抱歉---道歉
抱歉 [Tính từ ]
- Có lỗi. Chỉ tâm trạng có lỗi, cảm giác áy náy. Cũng có thể dùng để xin lỗi người khác.
我很抱歉,昨天应该那么大声说你。
你抱歉地说:“真对不起!”。
道歉 [ Động từ ]
- Xin lỗi, nhận lỗi. Là động từ ly hợp, có thể tách ra, để xin lỗi, nhận lỗi với người khác.
这次是我错了,我向你道歉。
我没错,我道什么歉?
抱歉
[ Tính từ ] |
道歉
[ Động từ ] |
- Thường làm vị ngữ và trạng ngữ.
我突然有事,来晚了,要你等,真抱歉! |
- Thường làm vị ngữ, nhưng phía sau道歉 không được mang tân ngữ, thường có giới từ để dẫn ra đối tượng cần xin lỗi.
他是为了你迟到的,你要向他道歉。 |
|
- Là từ ly hợp, nên giữa có thể chèn thêm những thành phần khác
他已经向你道了三次歉了,你就原谅他吧。 |
Chọn 抱歉,道歉 điền vào chỗ trống.
- 真__________给你添了这么多麻烦。
- 你的说法完全不真实,我要求未立即__________。
- 她因不能出席会议而向大家__________。
- 我为此非常__________。
- 请接受我的__________。
- 他为没有准时到会感到很__________。
- 我还能有别的方法可以向她__________吗?
- __________,对你发脾气了。
- 依我看,我们应该接受他们的__________。
- 很__________,这是不可能的。
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com