[TIMKIEMNHANH]

Phân biệt 留念---纪念

Thứ ba - 26/02/2019 20:24
Phân biệt 留念---纪念
留念---纪念
留念[Động từ ]
  • Lưu niệm. Giữ làm kỉ niệm.
来来来,咋们一起合影留念
今天我肯定要拿到他的签名留念


纪念[ Động từ, danh từ ]
  • Động từ: Tưởng nhớ, hoài niệm. Biểu thị ghi nhớ, hoài niệm đối với người nào đó hoặc sự việc nào đó, thường kết hợp với danh từ đi sau tạo thành ngữ, danh từ như:纪念会,纪念照,纪念卡,纪念碑,纪念日,纪念币,纪念品。。。。
为了纪念屈原,人们每年都在端午节那天划龙舟,吃粽子。
丈夫今年的结婚纪念日送给她一枚戒指。
  • Danh từ: Vật kỷ niệm, kỷ vật,vật lưu niệm.
这个音乐盒你就留做个纪念吧。
 
留念
[ Động từ ]
纪念
[Động từ, danh từ ]
  • Lưu niệm. Giữ làm kỷ niệm.
在毕业典礼上,同学们一起合影留念
  • Không có cách dùng này. 在毕业典礼上,同学们一起合影纪念。(S)
  • Không có cách dùng này.
为了留念先人,人们在清明节那天去扫墓。(S)
  • Kỷ niệm hoặc ghi nhớ sự kiện nào đó, hoặc tưởng niệm người đã mất.
为了纪念先人,人们在清明节那天去扫墓。
  • Không mang tân ngữ. Nên không thể tổ hợp thành các ngữ danh từ như:留念品,留念碑,留念日,。。。。(S)
  • Khi làm động từ, có thể mang tân ngữ. Nên có thể tổ hộ thành các ngữ danh từ như: 留念品,留念碑,留念日,。。。。
 
  #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
🔸Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
🔸HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
🔸Email: hanngutracviet@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập17
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm16
  • Hôm nay2,920
  • Tháng hiện tại87,636
  • Tổng lượt truy cập6,577,398
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây