帮Bāng ---帮忙Bāngmáng ---帮助Bāngzhù
帮 [Động từ, lượng từ ]
-Động từ
(1) Giúp đỡ
你能帮我买一本书吗?
你有什么困难就跟我说,我都会帮你。
(2)Làm phụ. Biểu thị trong ngành nghề lao động nào đó, chỉ là thợ phụ, chưa phải là thợ chính.
留学时,他曾给别人帮过短工.
他不是主厨,他只是帮厨。
-Lượng từ:
Bọn, nhóm. Biểu thị số đông, chỉ dùng cho người.
银行门口突然来了一帮陌生人。
帮忙 [ Động từ ]
-Giúp đỡ. Biểu thị làm việc gì đó cho người ta, hoặc khi người ta có gặp khó khăn, bận rộn, chúng ta dành thời gian giúp đỡ họ.
她很热情,如果你有困难,尽管跟她说,她一定会帮忙的。
帮忙 [ Động từ, danh từ ]
- Động từ: Giúp đỡ. Giúp đỡ về mặt vật chất lẫn tinh thần.
中国朋友热情也帮助我学习汉语
这本书帮助我更好地了解中国文化。
他一个人在北京留学,很需要我们的帮助。
这本词典对我的帮助很大。
帮 [ Động từ, lượng từ ] |
帮忙 [ Động từ ] |
帮助 [ Động từ, danh từ ] |
- Đều mang ý nghĩa giúp đỡ, nhưng có sự khác nhau.
|
- Thường là những hành động giúp đỡ cụ thể.
你能帮我看一下行李吗? |
- Hành động giúp đỡ đó có thể là cụ thể, cũng có thể là trừu tượng. Đối tượng cần giúp đỡ là người.
如果有困难,我一定会帮忙的。
|
- Thường nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, có thể là giúp đưa ra ý kiến, hoặc cách giải quyết. Đối tượng cần giúp đỡ, giải quyết có thể là người, cũng có thể là sự việc.
我们要互相学习,互相帮助 |
- 帮 là câu đơn âm tiết, nên trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại (帮帮), hoặc 一下,一会儿 để tỏ ý lịch sự.
请你帮我。(S)
请你帮我一下
麻烦你帮帮他
- Theo sau帮 có thể có 了,着,过。
她正在帮着我洗衣服。 |
- Là động từ li hợp, trong câu cầu khiến thường lặp lại theo dạng帮帮忙, có thể mang theo lượng từ.
你能不能帮我一个忙? |
- Theo sau 帮助 có thể dùng 了,过,nhưng không dùng着.
她正在帮助着我洗衣服呢。(S) |