刚(刚刚)[Phó từ ] | 刚才[Danh từ ] |
-Đều biểu thị nghĩa vừa mới xảy ra không lâu. 刚/刚才走的那个人是谁? |
|
-Là phó từ chỉ có thể đứng trước động từ, tính từ làm trạng ngữ. 我刚(刚刚)回到家。 |
-Là danh từ, nên có thể làm trạng ngữ, còn có thể làm định ngữ. 刚才的话你记住了吗? |
-Chỉ có thể đứng sau chủ ngữ. 你刚去哪儿了? |
-Đứng trước hoặc sau chủ ngữ đêu được. 你刚才去哪儿了? 刚才你去哪儿了? |
-Không có giới hạn đó 我是今天早上刚(刚刚)到的。 我刚来中国一个月。 |
-Phía trước 刚才không thể có từ chỉ thời gian, và phía sau 刚才cuxng không thể có bổ ngữ thời lượng. 我是今天早上刚才到的。(S) 我刚才中国一个月。(S) |
-Phía sau không thể đi với những từ phủ định. 你刚(刚刚)不买,现在没有了。(S) |
-Phía sau có thể đi với những từ phủ định. 你刚才不买,现在没有了。 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn