从前 [ Danh từ ] | 以前 [ Danh từ ] |
这里从前/以前是一块空地,现在变成高楼大厦了
|
|
-Có thể chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, cũng có thể chỉ khoảng thời gian đã cách nay rất lâu. 他已经忘了从前的事情了 |
-Chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, không lâu lắm. 不久以前他来过我家 |
-Không có cách dùng này. 两年从前,我去河内旅行过。(S) |
-Phía trước thường có định ngữ, chỉ thời gian hoặc khoảng thời gian như 三天以前 一个小时以前,上大学以前,来中国以前,等。。。等 两年以前,我去河内旅行过。 |
-Mở đầu câu chuyện, có thể dùng 从前,tương đương với ngày xửa ngày xưa. 从前,有一个猎人去打猎,碰到一只狼。。。。 |
-Không có cách dùng này. 以前,有一个猎人去打猎,碰到一只狼。。。。(S) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn