细心 Xìxīn-仔细 Zǐxì- 小心 Xiǎoxīn
细心[tính từ ] 细心 [tính từ ] | 仔细 [tính từ] | 小心 [tính từ ] |
Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu. | ||
Từ trái nghĩa của 细心 là 粗心. Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ suất. 他是一个细心人。 |
Từ trái nghĩa của 仔细là 马虎,粗略. Nhấn mạnh sự tỉ mỉ, thận trọng đến từng chi tiết nhỏ. 这项工作要仔细,不能出错,否则后果会很严重。 |
Từ trái nghĩa của 小心là 鲁莽,冲动. Nhấn mạnh làm việc cẩn thận. 他做事一向很小心,生怕出差错。 |
Không thể trùng điệp. | Có thể trùng điệp thành 仔仔细细. 他仔仔细细地打量了一番。 |
Không thể trùng điệp. |
Không có cách dùng này. 细心,别摔倒!(Sai) 仔细,别摔倒!(Sai) |
Có thể dùng độc lập trong câu. 小心,别摔倒! |
美丽Měilì- 漂亮Piàoliang- 好看 Hǎokàn
美丽 [tính từ ]
Đẹp. Hình dung nét đẹp của phái nữ, vật dụng nữ, phong cảnh,v.v...
他妹妹有一双美丽的大眼睛。
漂亮 [tính từ ]
1) Đẹp. Hình dung nét đẹp của nam và nữ, đồ vật, phong cảnh,v.v...
我妹妹长得越来越漂亮。
这件衣服真漂亮,五百块不贵。
2)Đẹp, xuất sắc. Có thể làm bổ ngữ, hình dung làm một cách xuất sắc
这场比赛赢得真漂亮。
好看[tính từ ]
1) Đẹp. Hình dung vẻ đẹp, cái đẹp.
他妹妹长得越来越好看。
你穿这件衣服很好看。
2) Hay. Hình dung bộ phim, kịch,v.v...
这部电影真好看。
美丽 [tính từ ]
|
漂亮 [tính từ ]
|
好看 [tính từ ]
|
Đều hình dung vẻ đẹp của phái nữ, cái đẹp của đồ dùng phụ nữ và cảnh đẹp.
这姑娘长得真美丽/漂亮/好看。
这件衣服很美丽/漂亮/好看。
|
||
Không có cách dùng này.
|
Hay, hấp dẫn. (Phim, kịch, truyện).
这部电影真好看。
|
|
Không làm bổ ngữ.
|
Đẹp, xuất sắc. Khi là bổ ngữ, biểu thị thực hiện một cách xuất sắc, hoặc đẹp.
这场比赛赢得真漂亮。
|
Có thể làm bổ ngữ, hình dung đẹp.
这件衣服你穿得很好看。
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn