[TIMKIEMNHANH]

把字句

Thứ ba - 25/12/2018 22:28
Slide1
Slide1
把字句
  • Hình thức: “chủ ngữ + (把 + tân ngữ) + động từ”. Chữ把 báo hiệu cho biết ngay sau nó là tân ngữ.
他们把病人送到医院去了。
Họ đã đưa bệnh nhân đến bệnh viện rồi.
我已经把课文念的很熟了。
Tôi đã học thuộc bài rồi.
块把门关上。
Mau mau đóng cửa lại đi.
  • Đặc điểm:
a,Loại câu này dùng nhấn mạnh ảnh hưởng hay sự xử trí của chủ ngữ đối với tân ngữ. Động từ được dùng ở đây hàm ý: “khiến sự vật thay đổi trạng thái, khiến sự vật dời chuyển vị trí, hoặc khiến sự vật chịu sự tác động nào đó”.
他把那把椅子搬到外边去了。
Nó đã đem cái ghế đó ra bên ngoài rồi.
(Chữ thứ nhất là để báo hiệu tân ngữ; chữ thứ hai là lượng từ đi với那把椅子: cái ghế đó )
b, Loại câu này không dùng với động từ diễn tả sự chuyển động.
Phải nói: 学生进教室去了。
Học sinh đi vào lớp
Không được nói : 学生把教室进去了。
c, Tân ngữ phải là một đối tượng cụ thể đã biết, không bải là đối tượng chung chung bất kỳ.
我应该把这篇课文翻译成英文。
Tôi phải dịch bài học này thành tiếng Anh.
你别把衣服放在那儿。         
Anh đừng để quần áo ở đó chứ.
d, Dùng 着 và 了để nhấn mạnh sự xử trí/ảnh hưởng.
你把雨衣带着,看样子马上会下雨的。
Anh cầm áo mưa theo đi, có vẻ như trời sắp mưa rồi đấy.
我把那本书汉越词典买了。
Tôi mua quyển từ điển Hán Việt rồi đó.
e, Trước 把 ta có thể đặt động từ năng nguyện (想,要,应该) phó từ phủ định (别,没,不) từ ngữ chỉ thời gian 已经,昨天。
我应该把中文学好。
Tôi phải học tốt Trung Văn.
他没把雨衣带来。
Nó không mang theo áo mưa.
今天我不把这个问题弄懂就不睡觉。
Hôm nay tôi không hiểu vấn đề này, nên không ngủ được.
我昨天把书还给图书馆了。
Hôm qua tôi đã trả sách cho thư viện rồi.
f, Loại câu này được dùng khi động từ có các từ kèm theo là: 成,为,作,在,上,到,入,给。
请你把这个句子翻译成中文。
Xin anh dịch câu này sang Trung Văn.
我把帽子放在衣架上了。
Tôi để chiếc mũ trên giá áo.
他把这本书送给我。
Hắn tặng tôi quyển sách này
他把这篇小说改正话剧了。
Hắn cải biên tiểu thuyết này sang kịch bản.
我们把她送到医院去了。
Chúng tôi đưa nó đến bệnh viện rồi.
他天天早上七点钟把孩子送到学校去。
Mỗi buổi sáng lúc 7 giờ bà ấy đưa con đến trường.
把字句
  • Hình thức: “chủ ngữ + (把 + tân ngữ) + động từ”. Chữ把 báo hiệu cho biết ngay sau nó là tân ngữ.
他们把病人送到医院去了。
Họ đã đưa bệnh nhân đến bệnh viện rồi.
我已经把课文念的很熟了。
Tôi đã học thuộc bài rồi.
块把门关上。
Mau mau đóng cửa lại đi.
  • Đặc điểm:
a,Loại câu này dùng nhấn mạnh ảnh hưởng hay sự xử trí của chủ ngữ đối với tân ngữ. Động từ được dùng ở đây hàm ý: “khiến sự vật thay đổi trạng thái, khiến sự vật dời chuyển vị trí, hoặc khiến sự vật chịu sự tác động nào đó”.
他把那把椅子搬到外边去了。
Nó đã đem cái ghế đó ra bên ngoài rồi.
(Chữ thứ nhất là để báo hiệu tân ngữ; chữ thứ hai là lượng từ đi với那把椅子: cái ghế đó )
b, Loại câu này không dùng với động từ diễn tả sự chuyển động.
Phải nói: 学生进教室去了。
Học sinh đi vào lớp
Không được nói : 学生把教室进去了。
c, Tân ngữ phải là một đối tượng cụ thể đã biết, không bải là đối tượng chung chung bất kỳ.
我应该把这篇课文翻译成英文。
Tôi phải dịch bài học này thành tiếng Anh.
你别把衣服放在那儿。         
Anh đừng để quần áo ở đó chứ.
d, Dùng 着 và 了để nhấn mạnh sự xử trí/ảnh hưởng.
你把雨衣带着,看样子马上会下雨的。
Anh cầm áo mưa theo đi, có vẻ như trời sắp mưa rồi đấy.
我把那本书汉越词典买了。
Tôi mua quyển từ điển Hán Việt rồi đó.
e, Trước 把 ta có thể đặt động từ năng nguyện (想,要,应该) phó từ phủ định (别,没,不) từ ngữ chỉ thời gian 已经,昨天。
我应该把中文学好。
Tôi phải học tốt Trung Văn.
他没把雨衣带来。
Nó không mang theo áo mưa.
今天我不把这个问题弄懂就不睡觉。
Hôm nay tôi không hiểu vấn đề này, nên không ngủ được.
我昨天把书还给图书馆了。
Hôm qua tôi đã trả sách cho thư viện rồi.
f, Loại câu này được dùng khi động từ có các từ kèm theo là: 成,为,作,在,上,到,入,给。
请你把这个句子翻译成中文。
Xin anh dịch câu này sang Trung Văn.
我把帽子放在衣架上了。
Tôi để chiếc mũ trên giá áo.
他把这本书送给我。
Hắn tặng tôi quyển sách này
他把这篇小说改正话剧了。
Hắn cải biên tiểu thuyết này sang kịch bản.
我们把她送到医院去了。
Chúng tôi đưa nó đến bệnh viện rồi.
他天天早上七点钟把孩子送到学校去。
Mỗi buổi sáng lúc 7 giờ bà ấy đưa con đến trường.



 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Hôm nay709
  • Tháng hiện tại43,986
  • Tổng lượt truy cập6,338,138
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây