12 cung hoàng đạo đại diện cho những nét tính cách, điểm mạnh, điểm yếu của những người có ngày sinh thuộc các cung kể trên. Những thông tin xoay quanh bí mật về ngày sinh, con đường tình yêu hay giải mã tính cách của các cung hoàng đạo đều là các chủ đề được nhiều người quan tâm. Vậy bạn đã biết tên của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung là gì chưa! Cùng Ngoại ngữ Trác Việt khám phá nhé!
Tên 12 cung hoàng đạo tron g tiếng Trung
STT
Tên tiếng Trung
Phiên âm
Tên tiếng Việt
1
白羊座
báiyángzuò
Cung Bạch Dương
2
金牛座
jīnniúzuò
Cung Kim Ngưu
3
双子座
shuāngzǐzuò
Cung Song Tử
4
巨蟹座
jùxièzuò
Cung Cự Giải
5
狮子座
shīzǐzuò
Cung Sư Tử
6
处女座
chǔnǚ zuò
Cung Xử Nữ
7
天平座
tiānpíng zuò
Cung Thiên Bình
8
天蝎座
tiānxiēzuò
Cung Thiên Yết
9
人马座
rénmǎzuò
Cung Nhân Mã
10
摩羯座
mójiézuò
Cung Ma Kết
11
宝瓶座
bǎopíngzuò
Cung Bảo Bình
12
双鱼座
shuāngyúzuò
Cung Song Ngư
Hãy đồng hành cùng Ngoại ngữ Trác Việt để trang bị thêm vốn từ vựng cho bản thân nhé!
______________________ Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722