[TIMKIEMNHANH]

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Thứ bảy - 25/11/2023 14:26
Chủ đề về phương tiện giao thông vốn đã là chủ đề gần gũi với cuộc sống của chúng ta. Hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt học thêm về tên của các phương tiện giao thông thường gặp trong tiếng Trung nhé!
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phương tiện giao thông

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 自行车 Zìxíngchē Xe đạp
2 电动车 Diàndòng chē  Xe đạp điện
3 摩托车 Mótuō chē Xe máy
4 汽车 Qìchē Ô tô
5 公共汽车 Gōnggòng qìchē Xe buýt
6 火车 Huǒchē Tàu hỏa
7 消防车 Xiāofángchē Xe cứu hỏa
8 救护车 Jiùhùchē Xe cứu thương
9 警车 jǐngchē Xe công an
10 货运车 Huòyùn chē Xe chở hàng
11 地铁 Dìtiě Tàu điện ngầm
12 高铁 Gāotiě Tàu cao tốc
13 飞机 Fēijī Máy bay
14 Chuán Thuyền
15 出租车 chūzū chē Xe taxi
16 卡车 kǎchē Xe tải
17 直升飞机 zhí shēng fēijī Trực thăng
18 大巴 dàbā Xe khách

Từ vựng về chủ đề phương tiện giao thông rất quan trọng trong cuộc sống chúng ta, bài viết trên sẽ giúp chúng ta tự tin giao tiếp khi đi đường. Hãy đồng hành cùng Ngoại ngữ Trác Việt để trang bị thêm vốn từ vựng cho bản thân nhé!
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
TRAC VIET

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay2,376
  • Tháng hiện tại25,384
  • Tổng lượt truy cập6,122,428
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây