STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 请问,去越南银行怎么走? | Xin hỏi, đến ngân hàng Việt Nam đi như thế nào? | Qǐngwèn, qù yuènán yínháng zěnme zǒu? |
2 | 你先一直往前走,到第一个红绿灯就往右拐,接着继续走路大概一百米就到,银行就在你的左边。 | Bạn đi thẳng về phía trước đã, tới đèn xanh đỏ thứ nhất thì rẽ phải, sau đó tiếp tục đi bộ khoảng 100 m là tới, ngân hàng ở ngay bên trái bạn. | Nǐ xiān yì zhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge hónglǜ dēng jiù wǎng yòu guǎi, jiēzhe jìxù zǒulù dàgài yì bǎi mǐ jiù dào, yínháng jiù zài nǐ de zuǒbiān. |
3 | 走过前边的两座大楼。 | Đi qua hai tòa nhà lớn ở phía trước. | Zǒu guò qiánbian de liǎng zuò dàlóu. |
4 | 你往那边开车大概三公里,然后根据指路牌就可以到。 | Bạn lái xe về hướng đó khoảng 3 km, sau đó dựa vào biển chỉ dẫn là có thể tới. | Nǐ wǎng nà biān kāichē dàgài sān gōnglǐ, ránhòu gēnjù zhǐ lùpái jiù kěyǐ dào. |
5 | 越南银行就在前边。 | Ngân hàng Việt Nam ở ngay phía trước. | Yuènán yínháng jiù zài qiánbian. |
6 | 谢谢你的帮忙,我想我可以找到路了。 | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, tôi nghĩ tôi có thể tìm được đường rồi. | Xièxie nǐ de bāngmáng, wǒ xiǎng wǒ kěyǐ zhǎo dào lù le. |
7 | 请问,到邮局怎么走? | Xin hỏi, đến bưu điện đi như thế nào? | Qǐngwèn, dào yóujú zěnme zǒu? |
8 | 你要坐地铁还是坐公交车? | Bạn muốn ngồi tàu điện ngầm hay là ngồi xe buýt? | Nǐ yào zuò dìtiě háishì zuò gōngjiāo chē? |
9 | 我要坐地铁去那里。 | Tôi muốn ngồi tàu điện ngầm đến đó. | Wǒ yào zuò dìtiě qù nàlǐ. |
10 | 很简单,你先走蓝线到河东站,然后你在这站换到红线,继续走到青春站就可以到。 | Rất đơn giản, bạn đi theo tuyến xanh lam trước đến trạm Hà Đông, sau đó bạn chuyển sang tuyến màu đỏ ở trạm này, tiếp tục đi đến trạm Thanh Xuân là có thể tới. | Hěn jiǎndān, nǐ xiān zǒu lán xiàn dào hédōng zhàn, ránhòu nǐ zài zhè zhàn huàn dào hóngxiàn, jìxù zǒu dào qīngchūn zhàn jiù kěyǐ dào. |
11 | 如果我想坐公交车怎么走? | Nếu tôi muốn ngồi xe buýt thì sao? | Rúguǒ wǒ xiǎng zuò gōngjiāo chē zěnme zǒu? |
12 | 太简单了,你从这儿坐十九路车到终点站就可以到。 | Quá đơn giản, bạn ngồi tuyến xe số 19 từ đây đến điểm dừng cuối cùng là có thể tới. | Tài jiǎndān le, nǐ cóng zhèr zuò shíjiǔ lù chē dào zhōngdiǎn zhàn jiù kěyǐ dào. |
13 | 谢谢你啊。 | Cảm ơn bạn nhé. | Xièxie nǐ a. |
14 | 不客气。 | Đừng khách sáo. | Bú kèqì. |
15 | 先生,您能不能帮我这个忙呢? | Bác ơi, bác có thể giúp cháu được không? | Xiānshēng, nín néng bù néng bāng wǒ zhège máng ne? |
16 | 说,你要什么? | Nói, cậu muốn gì? | Shuō, nǐ yào shénme? |
17 | 我要去河内大剧院。 | Tôi muốn đến Nhà hát lớn Hà Nội. | Wǒ yào qù hénèi dà jùyuàn. |
18 | 河内大剧院离这里大概两公里,你最好坐公交车去,你一直坐到最后一站就到了。 | Nhà hát lớn Hà Nội cách đây khoảng 2 km, tốt nhất bạn ngồi xe buýt đi, bạn ngồi thẳng đến điểm dừng cuối cùng là tới. | Hénèi dà jùyuàn lí zhèlǐ dàgài liǎng gōnglǐ, nǐ zuì hǎo zuò gōngjiāo chē qù, nǐ yì zhí zuò dào zuìhòu yí zhàn jiù dào le. |
19 | 先生,我迷路了,您可以帮我指路吗? | Bác ơi, cháu bị lạc đường rồi, bác có thể chỉ đường giúp cháu không? | Xiānshēng, wǒ mílù le, nín kěyǐ bāng wǒ zhǐ lù ma? |
20 | 我不知道去哪条路? | Tôi không biết đi đường nào? | Wǒ bù zhīdào qù nǎ tiáo lù? |
21 | 当然可以啊。 | Tất nhiên là được rồi. | Dāngrán kěyǐ a. |
22 | 你要去哪里? | Bạn muốn đi đâu? | Nǐ yào qù nǎlǐ? |
23 | 我要去同春市场。 | Tôi muốn đến chợ Đồng Xuân. | Wǒ yào qù tóng chūn shìchǎng. |
24 | 同春市场离这里不太远,你沿着这条路一直走到三十六古街,到那儿以后你就继续问路吧。 | Chợ Đồng Xuân cách đây không xa lắm, bạn men theo con đường này đi thẳng đến 36 phố cổ, đến đó xong bạn hỏi đường tiếp nhé. | Tóng chūn shìchǎng lí zhèlǐ bú tài yuǎn, nǐ yánzhe zhè tiáo lù yì zhí zǒu dào sānshíliù gǔ jiē, dào nàr yǐhòu nǐ jiù jìxù wèn lù ba. |
25 | 你沿着这条路往前走就可以到。 | Bạn men theo con đường này đi thẳng về phía trước là có thể tới. | Nǐ yánzhe zhè tiáo lù wǎng qián zǒu jiù kěyǐ dào. |
26 | 请问,这儿附近有没有公共汽车站? | Xin hỏi, gần đây có bến xe buýt không? | Qǐngwèn, zhèr fùjìn yǒu méiyǒu gōnggòng qìchē zhàn? |
27 | 有啊,你到前面的红绿灯就往左拐,走路大概五分钟你就可以看到公共汽车站了。 | Có chứ, bạn đến đèn xanh đỏ phía trước thì rẽ trái, đi bộ khoảng 5 phút bạn sẽ thấy bến xe buýt. | Yǒu a, nǐ dào qiánmiàn de hónglǜ dēng jiù wǎng zuǒ guǎi, zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng nǐ jiù kěyǐ kàn dào gōnggòng qìchē zhàn le. |
28 | 从这里到那里要走多久? | Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu? | Cóng zhèlǐ dào nàlǐ yào zǒu duō jiǔ? |
29 | 走路不到十分钟就到。 | Đi bộ chưa đến 10 phút là tới. | Zǒulù bú dào shí fēnzhōng jiù dào. |
30 | 你去那边的警察问路吧。 | Bạn đến chỗ cảnh sát đằng kia hỏi đường nhé. | Nǐ qù nà biān de jǐngchá wèn lù ba. |
31 | 我对这个地方不熟悉,你可以帮我指指路吗? | Tôi không quen nơi này, bạn có thể giúp tôi chỉ đường không? | Wǒ duì zhège dìfāng bù shúxī, nǐ kěyǐ bāng wǒ zhǐ zhǐ lù ma? |
32 | 没问题,你要去哪里啊? | Không vấn đề, bạn muốn đi đâu thế? | Méi wèntí, nǐ yào qù nǎlǐ a? |
33 | 我要去附近的银行取钱和换钱。 | Tôi muốn đến ngân hàng gần đây rút tiền và đổi tiền. | Wǒ yào qù fùjìn de yínháng qǔ qián hé huànqián. |
34 | 那你去越南银行吧,那个银行离这儿很近。 | Vậy bạn đến ngân hàng Việt Nam đi, ngân hàng đó cách đây rất gần. | Nà nǐ qù yuènán yínháng ba, nà ge yínháng lí zhèr hěn jìn. |
35 | 我也要去那个银行办事,你上车吧,我带你去那儿。 | Tôi cũng cần đến ngân hàng đó làm việc, bạn lên xe đi, tôi chở bạn đến đó. | Wǒ yě yào qù nà ge yínháng bànshì, nǐ shàng chē ba, wǒ dài nǐ qù nàr. |
36 | 我就带你走一段儿,我也正在去那个方向。 | Tôi sẽ chở bạn một đoạn, tôi cũng đang đi về hướng đó. | Wǒ jiù dài nǐ zǒu yí duànr, wǒ yě zhèngzài qù nà ge fāngxiàng. |
37 | 你回头走一直到看见河内酒店就到了。 | Bạn quay đầu lại đi thẳng một mạch đến khi nhìn thấy khách sạn Hà Nội là tới. | Nǐ huítóu zǒu yì zhí dào kànjiàn hénèi jiǔdiàn jiù dào le. |
38 | 你顺着这条路走到前边的超市,然后往右拐,继续直走大概两三分钟就可以到。 | Bạn đi theo con đường này đến siêu thị phía trước, sau đó rẽ phải, tiếp tục đi thẳng khoảng 2 hoặc 3 phút là có thể tới. | Nǐ shùnzhe zhè tiáo lù zǒu dào qiánbian de chāoshì, ránhòu wǎng yòu guǎi, jìxù zhí zǒu dàgài liǎng sān fēnzhōng jiù kěyǐ dào. |
39 | 先生,您可以告诉我现在我在什么地方吗? | Bác ơi, bác có thể nói cho cháu biết hiện giờ cháu đang ở nơi nào không ạ? | Xiānshēng, nín kěyǐ gàosu wǒ xiànzài wǒ zài shénme dìfāng ma? |
40 | 你现在正在河内大剧院的旁边。 | Bây giờ bạn đang ở bên cạnh Nhà hát lớn Hà Nội. | Nǐ xiànzài zhèngzài hénèi dà jùyuàn de pángbiān. |
41 | 你知道这条路的名字叫什么吗? | Bạn biết tên của con đường này gọi là gì không? | Nǐ zhīdào zhè tiáo lù de míngzì jiào shénme ma? |
42 | 这条路的名字叫解放路。 | Tên của con đường này gọi là đường Giải Phóng. | Zhè tiáo lù de míngzì jiào jiěfàng lù. |
43 | 你知道最近的银行在哪儿吗? | Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không? | Nǐ zhīdào zuìjìn de yínháng zài nǎr ma? |
44 | 你说的越南银行就在这条路的尽头。 | Ngân hàng Việt Nam mà bạn nói ở ngay cuối con đường này. | Nǐ shuō de yuènán yínháng jiù zài zhè tiáo lù de jìntóu. |
45 | 哪条是最好到机场的路? | Đường nào là tốt nhất đến sân bay? | Nǎ tiáo shì zuì hǎo dào jīchǎng de lù? |
46 | 你可以坐的士去机场。 | Bạn có thể ngồi taxi đến sân bay. | Nǐ kěyǐ zuò dí shì qù jīchǎng. |
47 | 我觉得你应该坐的士比较好。 | Tôi thấy bạn nên ngồi taxi thì tốt. | Wǒ juéde nǐ yīnggāi zuò dí shì bǐjiào hǎo. |
48 | 我应该走哪条路去机场? | Tôi nên đi đường nào đến sân bay? | Wǒ yīnggāi zǒu nǎ tiáo lù qù jīchǎng? |
49 | 我可以在哪儿乘公交车? | Tôi có thể đón xe buýt ở đâu? | Wǒ kěyǐ zài nǎr chéng gōngjiāo chē? |
50 | 这条路通到哪儿? | Con đường này dẫn đến đâu? | Zhè tiáo lù tōng dào nǎr? |
51 | 我可以通过这条路到河内大剧院吗? | Tôi có thể đi đường này đến Nhà hát lớn Hà Nội không? | Wǒ kěyǐ tōngguò zhè tiáo lù dào hénèi dà jùyuàn ma? |
52 | 请问,哪条路是去国家大学? | Xin hỏi, đường nào là đến Đại học Quốc gia? | Qǐngwèn, nǎ tiáo lù shì qù guójiā dàxué? |
53 | 师傅,这条路到河内大学吗? | Bác ơi, đường này đến Đại học Hà Nội không? | Shīfu, zhè tiáo lù dào hénèi dàxué ma? |
54 | 你要走大概一个小时的路。 | Bạn phải đi đường khoảng một tiếng đồng hồ. | Nǐ yào zǒu dàgài yí ge xiǎoshí de lù. |
55 | 河内的街道怎么样? | Đường phố Hà Nội thế nào? | Hénèi de jiēdào zěnme yàng? |
56 | 河内的街道好给汽车走吗? | Đường phố Hà Nội lái ô tô có dễ không? | Hénèi de jiēdào hǎo gěi qìchē zǒu ma? |
57 | 请问,这儿附近有加油站吗? | Xin hỏi, gần đây có trạm bơm xăng không? | Qǐngwèn, zhèr fùjìn yǒu jiāyóu zhàn ma? |
58 | 我可以在哪儿找到酒店? | Tôi có thể tìm khách sạn ở đâu? | Wǒ kěyǐ zài nǎr zhǎo dào jiǔdiàn? |
59 | 河内酒店就在大剧院的旁边。 | Khách sạn Hà Nội ở ngay bên cạnh Nhà hát lớn. | Hénèi jiǔdiàn jiù zài dà jùyuàn de pángbiān. |
60 | 哪儿是最近的路? | Đâu là đường gần nhất? | Nǎr shì zuìjìn de lù? |
61 | 还远着呢。 | Vẫn còn xa lắm. | Hái yuǎn zhene. |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn