[TIMKIEMNHANH]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

Thứ ba - 26/05/2020 22:58
Du lịch luôn hiện đang là niềm đam mê và thu hút rất lớn đối với mọi người, đặc biệt là Trung Quốc - một đất nước có bày dày về lịch sử, tự nhiên cũng như các kỹ thuật hiện đại. Không chỉ vậy bạn có thể nạp từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch để giới thiệu cho nước bạn biết Việt Nam cũng có những cảnh đẹp làm say lòng người! Vậy hãy theo chân Hán Ngữ Trác Việt để cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch nhé!
du lịch
du lịch

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH


 
  1. Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè
  2. Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén
  3.  Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù
  4. Hướng dẫn viên du lịch: 导游 dǎoyóu
  5. Người hướng dẫn du lịch chuyên trách: 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo
  6. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 国际导游 guójì dǎoyóu
  7. Thẻ du lịch: 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn
  8. Sách chỉ dẫn về du lịch: 旅游指南 lǚyóu zhǐnán
  9. Bản đồ du lịch: 游览图 yóulǎn tú
  10. Hộ chiếu du lịch: 旅游护照 lǚyóu hùzhào
  11. Tuyến du lịch: 旅游路线 lǚyóu lùxiàn
  12. Lộ trình chuyến du lịch: 旅程 lǚchéng
  13.  Nhật ký du lịch: 旅行日志 lǚxíng rìzhì
  14. Khoảng cách du lịch: 旅行距离 lǚ háng jùlí
  15.  Nơi đến du lịch: 旅行目的地 lǚxíng mùdì de
  16.  Tiền chi phí chuyến du lịch: 旅费 lǚfèi
  17.  Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch): 旅游旺季 lǚyóu wàngjì
  18.  Mùa ít khách du lịch: 旅游淡季 lǚyóu dànjì
  19.  Vé du lịch khứ hồi: 游览来回票 yóulǎn láihuí piào
  20.  Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch: 旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn
  21. Điểm tiếp đón du khách: 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn
  22.  Nơi ở của du khách: 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ
  23.  Khách sạn du lịch: 旅游旅馆 lǚyóu lǚguǎn
  24.  Nhà nghỉ: 小旅馆 xiǎo lǚguǎn
  25.  Người đi du lịch, du khách: 旅行者 lǚxíng zhě
  26.  Bạn du lịch: 旅伴 lǚbàn
  27.  Du khách nước ngoài: 外国旅游者 wàiguó lǚyóu zhě
  28. Du khách đi máy bay: 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě
  29.  Khách tham quan: 远足者 yuǎnzú zhě
  30. Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ: 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě
  31. Người đi du lịch cuối tuần: 度假游客 dùjià yóukè
  32. Người đi picnic: 郊游野餐者 jiāoyóu yěcān zhě
  33. Đoàn du lịch: 旅游团 lǚyóu tuán
  34. Chuyến du lịch sang trọng: 豪华游 háohuá yóu
  35. Chuyến du lịch bình dân: 经济游 jīngjì yóu
  36.  Du lịch bao ăn uống: 包餐旅游 bāo cān lǚyóu
  37. Du lịch bao giá: 包价旅行 bāo jià lǚxíng
  38. Du lịch vòng quanh thế giới: 环球旅行 huánqiú lǚxíng
  39. Chuyến du lịch một ngày: 一日游 yī rì yóu
  40. Du lịch tuần trăng mật: 密月旅行 mì yuè lǚxíng
  41. Du ngoạn núi non sông nước: 进山玩水 jìn shān wán shuǐ
  42. Du lịch bằng ô tô: 乘车旅行 chéng chē lǚxíng
  43. Du lịch bằng xe đạp: 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu
  44.  Giày leo núi: 登山鞋 dēngshān xié
  45. Va li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng
  46. Ba lô du lịch: 徒步旅行背包túbù lǚxíng bèibāo
  47. Túi du lịch xách tay: 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo
  48. Túi ngủ: 睡袋 shuìdài
  49. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng
  50. Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng
  51. Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng
  52. Xe cáp treo: 空中游览车 kōngzhōng yóulǎnchē
  53. Du thuyền: 游船 yóuchuán
  54. Ca nô du lịch: 游艇 yóutǐng
  55. Xe cáp treo: 缆车 lǎn chē
  56. Vé vào cửa tham quan du lịch: 景点门票 jǐngdiǎn ménpiào
  57. Tiền vé vào cửa: 门票费 ménpiào fèi
  58. Khu phong cảnh: 景点 jǐngdiǎn
  59. Danh lam thắng cảnh: 名胜古迹 míngshèng gǔjī
  60. Công viên quốc gia, vườn quốc gia: 国家公园 guójiā gōngyuán
  61. Khu picnic, khu dã ngoại: 野餐区 yěcān qū
  62. Lều trại của du khách: 旅游者宿营帐篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng
  63. Sơn trang dành để nghỉ mát: 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng
  64. Khu an dưỡng bên bờ biển: 海滨休养地 hǎibīn xiūyǎng dì
  65. Tắm nắng: 太阳浴 tàiyáng yù
  66. Tắm biển: 海水浴 hǎishuǐyù
  67. Bãi tắm công cộng: 公共海滨 gōnggòng hǎibīn
  68. Bãi tắm tư nhân: 私人海滨 Sīrén hǎibīn
  69. Bãi biển: 海滨沙滩 hǎibīn shātān
xem thêm: vì sao bạn nên chọn học tiếng Trung tại Hán Ngữ Trác Việt

xem thêm: ý nghĩa các con số 

 


        Hãy tới với Trác Việt không chỉ dạy bạn tiếng Trung các khóa từ cơ bản đến cao cấp, bên cạnh đó bạn còn được giao lưu văn hóa Trung - Việt! Bạn ngần ngại gì mà chưa gọi ngay tới Trác Việt vậy?
​​​​​​​


Tư vấn miễn phí:090 3496 722

Hoặc liên hệ hotline: 0225 3804 680

#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt cơ sở 1 – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE:090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488để được tư vấn.

�Hán ngữ Trác Việt cơ sở 2 – tầng 4 HD Tower số 22 Phố Mới, Thủy Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng
�HOTLINE: 0936027645 để được tư vấn.




 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Hôm nay494
  • Tháng hiện tại63,367
  • Tổng lượt truy cập5,603,795
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây