[TIMKIEMNHANH]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình

Thứ hai - 15/08/2016 09:26
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình sẽ giúp các bạn học tiếng Trung thuận tiện hơn trong giao tiếp thường ngày.

Giới thiệu và gọi tên các thành viên trong gia đình là một trong những chủ đề tiếng Trung thường gặp nhất. Để giúp các bạn học tiếng Trung không bị lúng túng trong những tình huống như vậy, chúng tôi xin cung cấp tới các bạn bộ từ vựng về chủ đề gia đình.

học tiếng trung tại hải phòng
 

Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng theo chủ đề gia đình: bố, mẹ, ông, bà…

Stt Tiếng trung Phiên âm Tiếng việt
1 爷爷 Yéye Ông nội
2 奶奶 Nǎinai Bà nội
3 外公 Wàigōng Ông ngoại
4 外婆 Wàipó Bà ngoại
5 爸爸 Bàba Bố
6 妈妈 Māmā Mẹ
7 儿子 Érzi Con trai
8 女儿 Nǚ’ér Con gái
9 哥哥 Gēgē Anh
10 姐姐 Jiějie Chị
11 弟弟 Dìdì Em trai
12 妹妹 Mèimei Em gái
13 老公 Lǎogōng Chồng
14 老婆 Lǎopó Vợ
15 媳妇 Xífù Con dâu
16 女婿 Nǚxù Con rể
17 公公 Gōnggōng Bố chồng
18 婆婆 Pópo Mẹ chồng
19 岳父 Yuèfù Bố vợ
20 岳母 Yuèmǔ Mẹ vợ
21 亲家公 Qìngjiā gōng Ông thông gia
22 亲家母 Qìngjiāmǚ Bà thông gia
23 孙子 Sūnzi Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà)
24 孙女 Sūnnǚ Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà)
25 外孙 Wàisūn Cháu ngoại trai (gọi ông/bà)
26 外孙女 Wàisūnnǚ Cháu ngoại gái (gọi ông/bà)
27 继母 Jìmǔ Mẹ kế
28 后妈 Hòumā  
29 继父 Jìfù Bố dượng
30 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh, chị, em họ
31 兄弟 Xiōngdì Anh, em trai
32 姐妹 Jiěmèi Chị, em gái

Cách gọi(xưng hô) họ hàng bên nội bằng tiếng Trung:

Stt Tiếng trung Phiên âm Tiếng việt
1 伯父 Bófù Bác (anh trai của bố)
2 伯母 Bómǔ Bác dâu
3 叔父 Shūfù Chú (em trai của bố)
4 婶婶 Shěnshen Thím
5 姑妈 Gūmā Bác gái (chị gái của bố)
6 姑夫 Gūfu Cô (em gái của bố)
7 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố)
8 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/Jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai bố)

Cách gọi(xưng hô)họ hàng bên ngoại bằng tiếng Trung:

Stt Tiếng trung Phiên âm Tiếng việt
1 舅舅 Jiùjiu Cậu (anh, em trai của mẹ)
2 舅妈 jiùmā Mợ (vợ anh, em trai của mẹ)
3 姨妈 Yímā Dì (chị , em gái của mẹ)
4 姨夫 Yífu Chú
5 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ)
6 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ)

 Đối với anh, em trai:

Stt Tiếng trung Phiên âm Tiếng việt
1 哥哥 Gēgē Anh trai
2 嫂嫂 Sǎosǎo Chị dâu
3 弟弟 Dìdì Em trai
4 弟媳 Dì xí em dâu
5 侄子/侄女 Zhízi/zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)
6 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/jiù zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)

Đối với chị, em gái 

Stt Tiếng trung Phiên âm Tiếng việt
1 姐姐 Jiějie Chị
2 姐夫 Jiěfu Anh rể
3 妹妹 Mèimei Em gái
4 妹夫 Mèifu Em rể
5 外甥/外甥女 Wàishēng/wàishēngnǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)
6 姨侄/姨侄女 Yí zhí/yí zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

Chú ý: Có một số từ sau đây chỉ dùng trong văn phong giới thiệu

Chồng :丈夫 /Zhàngfū/
Vợ : 妻子 /Qīzi/
Anh em họ (con cô) :姑表 /Gūbiǎo/
Anh em họ (con Dì) : 姨表 /Yíbiǎo/
Anh em họ (con cậu) : 舅表 /Jiù biǎo/
Hy vọng những từ vựng trên đây có thể giúp các bạn học tiếng Trung học tập tốt hơn và giao tiếp tiếng Trung thành thạo hơn nhé!
Đừng quên các lớp tiếng Trung khai giảng và tuyển sinh liên tục tại Hán ngữ Trác Việt! Liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được xếp lớp một cách nhanh nhất nhé:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay2,793
  • Tháng hiện tại55,005
  • Tổng lượt truy cập6,349,157
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây