[TIMKIEMNHANH]

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng

Thứ tư - 03/05/2017 10:56

Nhiều khi muốn miêu tả một đồ vật có hình tròn, hình thang, chữ nhật, … nhưng lại quên mất hoặc không biết từ đó tiếng Trung là gì, cảm thấy vô cùng thiếu sót.

Bài viết này được viết cũng nhằm mục đích giúp tất cả mọi người hệ thống lại vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng, để chúng ta không bao giờ bế tắc nếu muốn miêu tả đồ vật nữa.
 

từ vựng tiếng trung
  1. 三角形 sān jiǎo xíng : hình tam giác
  2. 圆形 yuán xíng : hình tròn
  3. 椭圆形 tuǒ yuán xíng : Hình bầu dục
  4. 菱形 líng xíng : hình thoi
  5. 梯形 tī xíng : hình thang
  6. 正方形 zhèng fāng xíng : hình vuông
  7. 长方形 cháng fāng xíng : khối chữ nhật
  8. 球体 qiú tǐ : khối cầu
  9. 棱锥体 líng zhuì tǐ : khối hình chóp
  10. 圆锥体 yuan zhuì tǐ : khối hình nón
  11. 圆柱体 yuán zhù tǐ : khối hình thang
  12. Hôm nay chúng ta học đến đây thôi nha. Hẹn gặp lại các bạn ở những chủ đề lần sau!

Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ: 

Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680 - 086 918 9218
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập53
  • Hôm nay7,157
  • Tháng hiện tại70,030
  • Tổng lượt truy cập5,610,458
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây