[TIMKIEMNHANH]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÔN LỄ

Thứ hai - 23/10/2023 16:06
Hôn lễ (đám cưới) là một phong tục văn hóa trong hôn nhân được thực hiện dưới sự chứng kiến của người thân, gia đình, xã hội. Lễ cưới luôn là một sự kiện quan trọng, thiêng liêng đánh dấu cho một cột mốc mới trong cuộc đời của cô dâu và chú rể.Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểm từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÔN LỄ

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Hôn Lễ

STT HÁN TỰ PINYIN NGHĨA
1 婚礼 hūnlǐ Đám cưới,lễ cưới
2   主持人 zhǔchírén Người dẫn chương trình
3 宴席 yànxí Tiệc cưới
4 宾客 bīnkè Khách mời
5 新浪 xīnláng Chú rể
6 新娘 xīnniáng Cô dâu
7 伴郎 bànláng Phù rể
8 伴娘 bànniáng Phù dâu
10 礼服 lǐfú Lễ phục
11 婚纱 hūnshā Váy cưới
12 戒指 jiézhǐ Nhẫn cưới
13 婚纱照 hūnshāzhào Ảnh cưới
14 喜帖 xǐtiě Thiệp cưới
15 贺礼 hèlǐ Quà mừng
16 蜜月 mìyuè Tuần trăng mật
17 敬酒 jìngjiǔ Mời rượu

Các câu chúc đám cưới bằng tiếng Trung

百年好合/bǎiniánhǎohé/: Bách niên hảo hợp, cầu chúc vợ chồng trăm năm hạnh phúc, hòa thuận
白头偕老/báitóuxiélǎo/: Bạc đầu giai lão, chung sống hòa hợp, bên nhau hạnh phúc đến già
幸福美满/xìngfúměimǎn/: Cầu chúc cho hai vợ chồng một cuộc sống hạnh phúc
永结同心/yǒngjiétóngxīn/: Đồng tâm vĩnh kết, mãi mãi chung thủy
早生贵子/zǎoshēngguìzǐ/: Chúc bạn sớm sinh quý tử
Bài học ngày hôm nay, Ngoại ngữ Trác Việt đã tổng hợp các từ vựng cùng những câu chúc đám cưới hay và ý nghĩa. Hy vọng qua bài viết trên các bạn sẽ biết thêm nhiều từ mới và các câu chúc để tự tin sử dụng trong các buổi lễ đám cưới của người thân bạn bè.
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
TRAC VIET
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay672
  • Tháng hiện tại43,949
  • Tổng lượt truy cập6,338,101
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây