Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hôn lễ và Tang lễ
Thứ sáu - 15/12/2017 16:06
- 婚礼Hūnlǐ Hôn lễ
- 新娘 Xīnniáng Cô dâu
- 新郎Xīnláng Chú rể
- 伴郎Bànláng Phù rể
- 礼服Lǐfú Lễ phục
- 婚纱Hūnshā Váy cưới
- 伴娘Bànniáng Phù dâu
- 结婚戒指Jiéhūn jièzhǐ Nhẫn cưới
- 婚纱照. Hūnshā zhào Ảnh cưới
- 主持人Zhǔchí rén Người trụ trì, người chủ trì
- 宴席 Yànxí Bữa tiệc
- 宾客Bīnkè Khách mời
- 红包Hóngbāo Lì xì
- 摄像Shèxiàng Quay phim
- 敬酒Jìngjiǔ Kính rượu
- 闹洞房Nàodòngfáng Động phòng (Chọc phá cô dâu chú rể đêm động phòng)
- 葬礼Zànglǐ Tang lễ
- 挽联Wǎnlián Câu đối phúng điếu
- 花圈Huāquān Vòng hoa
- 遗照Yízhào Di ảnh
- 悼念Dàoniàn Thương tiếc
- 眼泪Yǎnlèi Nước mắt
- 棺材Guāncai Quan tài
- 送葬Sòngzàng Đưa tang, Đưa ma
- 火葬场Huǒzàng chǎng Nơi hỏa táng
- 骨灰盒 Gǔhuī hé Hộp tro
- 坟墓Fénmù Mồ mả, phần mồ
- 碑文Bēiwén Văn bia (Văn tự khắc trên bia)
- 墓碑Mùbēi Bia mộ
- 献花Xiànhuā Tặng hoa