[TIMKIEMNHANH]

Từ vựng tiếng Trung chủ để văn phòng

Thứ hai - 10/10/2016 08:52
Ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng để tạo thuận lợi hơn cho công việc các bạn nhé!

Học tiếng Trung để đi làm là mong muốn của không ít bạn học viên đang theo học tại Trác Việt.

Nhằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong công việc hàng ngày phải sử dụng tiếng Trung, chúng tôi xin gửi tới các bạn một số từ vựng thường được dùng trong văn phòng, hy vọng các bạn có thể ghi nhớ và áp dụng nhuần nhuyễn sau khi học:
học tiếng trung tại hải phòng
 
  1. 例行磋商Lì xíng cuōshāng: bàn bạc theo lệ
  2. 正本Zhèngběn: bản chính
  3. 影印件Yǐngyìnjiàn: bản photo
  4. 副本Fùběn: bản sao
  5. 草稿Cǎogǎo: bản thảo
  6. 工资表Gōngzībiǎo: bảng lương
  7. 书面报告Shūmiànbàogào: báo cáo bằng văn bản
  8. 口头报告Kǒutóubàogào: báo cáo miệng
  9. 保密Bǎomì: bảo mật
  10. 工资等级Gōngzīděngjí: bậc lương
  11. 补救措施Bǔjiùcuòshī: biện pháp bổ cứu
  12. 文件夹Wénjiànjiā: cặp hồ sơ
  13. 工资制度Gōngzīzhìdù: chế độ tiền lương
  14. 公章Gōngzhāng: con dấu
  15. 千字图章Qiānzìtúzhāng: con dấu chữ ký
  16. 钢印Gāngyìn: con dấu in nổi
  17. 公函Gōnghán: công hàm
  18. 公文Gōngwén: công văn
  19. 在研究中Zài yánjiū zhōng: đang trong quá trình nghiên cứu
  20. 签到Qiāndào: đánh dấu đến
  21. 签退Qiāntuì: đánh dấu về
  22. 上班Shàngbān: đi làm
  23. 公文处理单Gōngwénchǔlǐdān: giấy xử lý công văn
  24. 归档系统Guīdǎngxìtǒng: hệ thống lưu hồ sơ
  25. 档案Dǎng’àn: hồ sơ
  26. 阅后销毁Yuèhòuxiāohuǐ: hủy sau khi đọc
  27. 起草文件Qǐcǎo wénjiàn: khởi thảo văn kiện

Để đăng ký các khóa đào tạo tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:

Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay118
  • Tháng hiện tại17,672
  • Tổng lượt truy cập6,231,207
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây