Học tiếng Trung để đi làm là mong muốn của không ít bạn học viên đang theo học tại Trác Việt.
Nhằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong công việc hàng ngày phải sử dụng tiếng Trung, chúng tôi xin gửi tới các bạn một số từ vựng thường được dùng trong văn phòng, hy vọng các bạn có thể ghi nhớ và áp dụng nhuần nhuyễn sau khi học:
- 例行磋商Lì xíng cuōshāng: bàn bạc theo lệ
- 正本Zhèngběn: bản chính
- 影印件Yǐngyìnjiàn: bản photo
- 副本Fùběn: bản sao
- 草稿Cǎogǎo: bản thảo
- 工资表Gōngzībiǎo: bảng lương
- 书面报告Shūmiànbàogào: báo cáo bằng văn bản
- 口头报告Kǒutóubàogào: báo cáo miệng
- 保密Bǎomì: bảo mật
- 工资等级Gōngzīděngjí: bậc lương
- 补救措施Bǔjiùcuòshī: biện pháp bổ cứu
- 文件夹Wénjiànjiā: cặp hồ sơ
- 工资制度Gōngzīzhìdù: chế độ tiền lương
- 公章Gōngzhāng: con dấu
- 千字图章Qiānzìtúzhāng: con dấu chữ ký
- 钢印Gāngyìn: con dấu in nổi
- 公函Gōnghán: công hàm
- 公文Gōngwén: công văn
- 在研究中Zài yánjiū zhōng: đang trong quá trình nghiên cứu
- 签到Qiāndào: đánh dấu đến
- 签退Qiāntuì: đánh dấu về
- 上班Shàngbān: đi làm
- 公文处理单Gōngwénchǔlǐdān: giấy xử lý công văn
- 归档系统Guīdǎngxìtǒng: hệ thống lưu hồ sơ
- 档案Dǎng’àn: hồ sơ
- 阅后销毁Yuèhòuxiāohuǐ: hủy sau khi đọc
- 起草文件Qǐcǎo wénjiàn: khởi thảo văn kiện
Để đăng ký các khóa đào tạo tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet