[TIMKIEMNHANH]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VẬT NUÔI

Thứ tư - 01/11/2023 09:27
Xung quanh chúng ta có rất nhiều các loài động vật khác nhau. Có đàn cá tung tăng dưới hồ nước, có gà trống sáng sớm gáy đánh thức người nông dân, có chú chó nhỏ trung thành bảo vệ ngôi nhà, có chú trâu chăm chỉ cày cấy trên những cánh đồng,... bạn đã biết tên của những loài vật nuôi ấy trong tiếng Trung là gì không? Hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VẬT NUÔI

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật nuôi

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Chó Gǒu
Cá 
Chuột hamster 仓鼠 Cāng shǔ
Lợn Zhū
Mèo Māo
黄牛 Huáng niú
Bò sữa 奶牛 Nǎiniú
Thỏ 兔子 Tùzǐ
鸡 
Vịt
Ngỗng É
Chim  Niǎo
Chào mào 红耳鹎 Hóng ěr bēi
Chim bồ câu 鸽子 Gē zi
Chim sẻ 麻雀 Má què
Chim vàng anh 黄鹂 Huáng lí
Thiên nga 天鹅 Tiān é
Cừu Yáng
Trâu 水牛 Shuǐ niú

Bài viết trên Ngoại ngữ Trác Việt đã tổng hợp các từ vựng cơ bản về chủ đề vật nuôi. Hãy ôn tập từ vựng và đồng hành cùng Ngoại ngữ Trác Việt trong các chủ đề tiếp theo nhé!
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
TRAC VIET

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay633
  • Tháng hiện tại19,502
  • Tổng lượt truy cập6,233,037
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây