|
Ài juàn | Cuộn mồi ngải |
|
Jiǔ | Cứu |
|
Fā tòng | Đau |
|
Shāozhuó | Đốt |
|
Báhuǒguàn | Giác hơi |
|
Xū zhèng | Hư chứng (do chính khí của cơ thể suy nên sức đề kháng yếu, cơ năng sinh lý giảm sút) |
|
Xuéwèi | Huyệt vị |
|
Qiáng cìjī | Kích thích mạnh |
|
Ruò cìjī | Kích thích nhẹ |
|
Liúzhēn | Lưu kim (trong khoảng thời gian nhất định nhằm tăng cường hiệu quả) |
|
Lǐ zhèng | Lý chứng (bệnh ở bên trong, pử sâu, thuộc phủ tạng) |
|
Màixiàng | Mạnh tượng |
|
Fāsuān | Mỏi, ê ẩm |
|
Ài tiáo | Mồi ngải để cứu |
|
Huǒguàn | Ống giác |
|
Qìgōng liáofǎ | Phương pháp chữa bệnh bằng khí công |
|
Shétāi | Rêu lưỡi, bựa lưỡi |
|
Tuì zhēn | Rút kim |
|
Fā zhàng | Sưng lên |
|
Fā má | Tê |
|
Xíng zhēn | Thực hiện châm cứu |
|
Sì zhěn | Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh gồm: vọng chẩn (nhìn), văn chẩn (nghe), vấn chẩn (hỏi), thiết chẩn (bắt mạch, sờ nắn) |
|
Niē zhēn | Vê kim |
|
Niē bèi | Véo lưng (một cách massage) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn