Muốn làm việc với các công ty, đối tác Trung Quốc về lĩnh vực thương mại, ngoài việc giao tiếp thành thạo tiếng Trung, bạn chắc chắn phải sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thật tốt.
Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung ngành thương mại thường dùng, hy vọng có thể giúp ích được cho các bạn! Chúng tôi sẽ cập nhật các phần mỗi tuần, các bạn nhớ theo dõi nhé!
- 预算拔款 ( yù suàn bá kuǎn ) cấp ngân sách
- 特惠制 ( tè huì zhì ) chế độ ưu đãi đặc biệt
- 国民生产总值差距 ( guó mín shēng chǎn zǒng zhí chà jù ) Chênh lệch GDP
- 进出口差距 ( jìn chū kǒu chà jù ) chênh lệch ngoại thương
- 透支 ( tòu zhī ) chi nhiều hơn thu
- 销售成本 ( xiāo shòu chéng běn ) chi phí bán hang
- 签发许可证 ( qiān fā xǔ kě zhèng) cấp giấy phép
- 供需平衡 ( gōng xū píng héng ) cân đối cung cầu
- 经济禁运 ( jīng jì jǐn yùn ) cám vận kinh tế
- 领先指标 ( lǐng xiān zhǐ biāo ) chỉ tiêu hàng đầu
- 增长指数 ( zēng zhǎng zhǐ shù ) chỉ tiêu tang trưởng
- 消费者支出 ( xiāo fèi zhě zhī chū ) chỉ tiêu người tiêu dung
- 社会成本 ( shè huì chéng běn ) chi phí xã hội
- 扣除费用 ( kòu chú fèi yòng ) chi phí khấu trừ
- 内陆运费 ( nèi lù yùn fèi ) chi phí vận tải nội địa
- 贴现贷款 ( tiē xiàn dài kuǎn ) cho vay chiết khấu
- 承担风险 ( chéng dān fēng xiǎn ) chịu rủi ro
- 单一价格政策 ( dān yí jià gé zhèng cè ) chính sách 1 giá
- 多重价格政策 ( duō zhòng jià gé zhèng cè ) chính sách nhiều giá
- 稳定就业政策 ( wěn dìng jiù yè zhèng cè ) chính sách việc làm ổn định
- 分红 ( fēn hóng ) chia hoa hồng
- 企业经营战略 ( qǐ yè jīng yíng zhàn lüè ) chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
- 优惠贴现 ( yōu huì tiē xiàn ) chiết khấu ưu đãi
- 分期贷款 ( fēn qī dài kuǎn ) cho vay trả góp
- 汇出资金 ( huì chū zī jīn ) chuyển vốn ra nước ngoài
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680 - 086 918 9218
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/