[TIMKIEMNHANH]

từ vựng tiếng Trung về khảo cổ và đồ vật

Thứ sáu - 25/05/2018 10:52
vạn lý trường thành
vạn lý trường thành
考古与古物 Kǎogǔ yǔ gǔwù Khảo cổ và cổ vật
 

 
  1. 素纱襌衣
Sù shā dān yī Áo đơn bằng sa mỏng ( một cổ vật được khai quật từ ngôi mộ Mã Vương Đôi )
  1. 金缕玉衣
Jīn lǚ yù yī Áo ngọc sợi vàng (áo liệm dùng cho hoàng đế thời Hán )
  1. 瓮棺
Wèng guan Áo quan bằng vò, vò táng ấm bạc
  1. 银壶
Yín hú Ấm bạc
  1. 星象图
Xīngxiàng tú Bản đồ sao
  1. 八卦
Bāguà Bát quát (tám quẻ)
  1. 刻花金碗
Kè huā jīn wǎn Bát vàng khắc hoa
  1. 石雕柱座
Shídiāo zhù zuò Bệ đá điêu khắc
  1. 浮雕石棺床
Fúdiāo shíguān chuáng Bệ quan tài bằng đá chạm trổ
Zūn Bình đựng rượu thời xưa
  1. 兵器
Bīngqì Binh khí (vũ khí )
  1. 陪陵
Péi ling Bồi lăng (lăng của công khanh đại than có công được chon gần lăng mộ hoàng đế)
  1. 提梁壶
Tíliáng hú Cái ấm có quai xách
Cái bình
Gōng Cái cung
Cái kích
Cái mác
Kuí Cái muôi, cái muỗng
Cái nỏ
Cái vạc
  1. 战车
Zhàn chē Chiến xa
  1. 盏,盅
Zhǎn, zhōng Cốc
  1. 彩绘陶仲
Cǎihuì táo zhòng Cốc gốm vẽ màu
  1. 石臼
Shíjiù Cối đá
  1. 石磨盘
Shí mòpán Cối xay bằng đá
  1. 贴金
Tiē jīn Dát vàng
  1. 玉带
Yùdài Đai ngọc
  1. 文化遗址
Wénhuà yízhǐ Di chỉ văn hóa
  1. 遗迹
Yíjī Di tích
  1. 出土文物
Chūtǔ wénwù Di vật văn hóa khai quật được
  1. 砍砸器
Kǎn zá qì Dụng cụ chặt, đập ( thời kì đồ đá )
Đầu mũi tên
  1. 黑陶楼孔盘
Hēitáo lóu kǒng pán Đĩa gốm đen đục lỗ
  1. 彩绘陶盘
Cǎihuì táo pán Đĩa gốm vẽ màu
Dǐng Đỉnh
  1. 红陶鼎
Hóng táo ding Đỉnh gốm đỏ
  1. 明器,冥器
Míng qì, míng qì Đồ chôn theo người chết, đồ tùy táng
  1. 石器
Shíqì Đồ đá
  1. 细石器
Xì shíqì Đồ đá tinh xảo
Đồ đong lương thực thời xưa
  1. 陶器
Táoqì Đồ gốm
  1. 玉器
Yùqì Đồ ngọc
  1. 瓷器
Cíqì Đồ sứ
  1. 粉彩瓷
Fěn cǎi cí Đồ sứ men màu, đồ sứ famille rose (men toàn hồng)
  1. 薄胎瓷器
Báo tāi cíqì Đồ sứ mỏng, đồ sứ vỏ trứng
  1. 铜漏
Tóng lòu Đồng hồ thời xưa ở Trung Quốc
  1. 开元通宝
Kāiyuán tōngbǎo Đồng tiền Thông Bảo Khai Nguyên
  1. 墓道
Mùdào Đường vào mộ
  1. 彩条纹锦
Cǎi tiáowén jǐn Gấm hoa văn kẻ màu
  1. 丝锦缎
Sī jǐnduàn Gấm vóc Đa – mát
  1. 花鸟纹饰锦缎
Huāniǎo wénshì jǐnduàn Gấm vóc hoa văn hình hoa và chim
  1. 狼牙棍
Láng yá gùn Gậy răng sói
  1. 甲胄
Jiǎzhòu Giáp trụ
  1. 云头锦鞋
Yúntóu jǐn xié Giày gấm mũi cong hình mây
  1. 彩陶
Cǎitáo Gốm màu
  1. 赤陶
Chì táo Gốm màu đất nung, sành
  1. 石纺轮
Shí fǎng lún Guồng xe sợi bằng đá
  1. 二十八宿
Èrshíbāxiù 28 vị tinh tú (nhị thập bát tú)
  1. 围墓沟
Wéi mù gōu Hào vây quanh mộ
  1. 木俑
Mù yǒng Hình nộm bằng gỗ
  1. 陶俑
Táo yǒng Hình nộm bằng gốm
  1. 杂技俑
Zájì yǒng Hình nộm đang biểu diễn xiếc
  1. 舞俑
Wǔ yǒng Hình nộm đang múa
  1. 乐俑
Yuè yǒng Hình nộm đang tấu nhạc
  1. 木雕仪仗俑
Mùdiāo yízhàng yǒng Hình nộm đội quân danh dự khắc bằng gỗ
  1. 武士俑
Wǔshì yǒng Hình nộm dung sĩ
  1. 窑变
Yáobiàn Hỏa biến (đồ sứ trong quá trình nung đã xuất hiện hiệu quả men bất ngờ )
  1. 玉环
Yùhuán Hoa tai ngọc
  1. 化石
Huàshí Hóa thạch
  1. 动物化石
Dòngwù huàshí Hóa thạch động vật
  1. 人类化石
Rénlèi huàshí Hóa thạch người
  1. 工字纹
Gōng zì wén Hoa văn chữ công
  1. 人字纹
Rén zì wén Hoa văn chữ nhân
  1. 万字纹
Wànzì wén Hoa văn chữ vạn
  1. 云纹
Yún wén Hoa văn hình mây
  1. 龙纹
Lóng wén Hoa văn hình rồng
  1. 兽纹
Shòu wén Hoa văn hình thú
  1. 格子纹
Gézi wén Hoa văn kẻ ô
  1. 回纹
Huí wén Hoa văn xoáy vuông
  1. 墓穴
Mùxué Huyệt
 
 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Hôm nay48
  • Tháng hiện tại1,318
  • Tổng lượt truy cập6,214,853
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây