[TIMKIEMNHANH]

từ vựng tiếng Trung về mẫu con gái lý tưởng

Thứ hai - 28/05/2018 11:13
mẫu con gái lý tưởng
mẫu con gái lý tưởng
MẪU CON GÁI LÝ TƯỞNG
 
个性开朗 gè xìng kāi lǎng tính cách hòa đồng, cởi mở
有个性 yǒu gè xìng có cá tính
活泼 huópo hoạt bát
有活力 yǒu huó lì có sức sống
大方 dà fāng phóng khoáng 
温柔,体贴 wēn róu , tǐ tiē dịu dàng, ân cần
温柔的女孩最受欢迎 wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất.
温和,善良 wēn hé , shàn liáng ôn hòa, lương thiện
热爱生活 rè ài shēng huó yêu đời
单纯 dān chún đơn thuần
天真 tiān zhēn ngây thơ
可爱 kě ài đáng yêu
美丽/漂亮 měi lì / piāoliang xinh đẹp 
有气质 yǒu qì zhì có khí chất
有智慧 yǒu zhì huì có trí tuệ
善解人意 shàn jiě rén yì tâm lí
听话,懂事 tīng huà , dǒng shì nghe lời, hiểu chuyện
贤惠 xián huì hiền thục, nết na
内涵丰富 nèi hán fēng fù nội hàm phong phú
孝顺 xiào shùn hiếu thuận
孝敬长辈 xiào jìng zhǎng bèi hiếu kính với trưởng bối
身材苗条/身材纤细 shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì thân hình thon thả, mảnh mai 
爱说爱笑 ài shuō ài xiào hay nói hay cười
易于亲近 yì yú qīn jìn dễ gần
说话细声细气 shuō huà xì shēng xì qì ăn nói nhỏ nhẹ
奶茶妹妹 nǎi chá mèi mèi chỉ kiểu con gái có vẻ ngoài ngây thơ, trong sáng, ngọt ngào

 
会处事 huì chǔ shì biết xử lí công việc
性感 xìng gǎn quyến rũ, sexy
有魅力 yǒu mèi lì có mị lực 
大胸 dà xiōng ngực to
大长腿 dà cháng tuǐ chân dài
内向 nèi xiàng hướng nội
外向 wài xiàng hướng ngoại
安静 ān jìng an tĩnh, điềm đạm
高颜值 gāo yán zhí có nhan sắc
清纯,纯洁 qīng chún , chún jié trong sáng, thuần khiết
清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲 qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ.
真诚 zhēn chéng chân thành
重视家庭生活 zhòng shì jiā tíng shēng huó coi trong cuộc sống gia đình
真实 zhēn shí chân thật
乖巧,老实 guāi qiǎo , lǎo shí ngoan ngoãn, thật thà
好厨艺 hǎo chú yì nấu ăn ngon
爱做家务 ài zuò jiā wù thích làm việc nhà
爱小动物 ài xiǎo dòng wù yêu động vật nhỏ
爱小孩 ài xiǎo hái yêu quý trẻ con 
温顺 wēn shùn ôn thuận 
长头发 cháng tóu fā tóc dài
会照顾人 huì zhào gù rén biết chăm sóc người khác 
会倾听男朋友的心事 huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì biết lắng nghe tâm sự của bạn trai
了解男朋友的心思 liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī thấu hiểu tâm tư của bạn trai
会支持男朋友的梦想 huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng ủng hộ ước mơ của bạn trai
聪明 cōng míng thông minh
坚强 jiān qiáng kiên cường  
柔弱 róu ruò yếu đuối  
自信 zì xìn tự tin  
会撒娇 huì sā jiāo biết làm nũng  
宽容大量 kuān róng dà liàng khoan dung độ lượng  
不贪金钱 bù tān jīn qián không ham tiền tài  
会关心,照顾人 huì guān xīn , zhào gù rén biết quan tâm chăm sóc  
胖胖的 pàng pàng de mập mập   
不计较 bú jì jiào không so đo tính toán  
不会管男朋友得太严 bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán không quản bạn trai quá chặt  
不会对男朋友要求得太高 bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo không yêu cầu quá cao đối với bạn trai  
不会无理取闹 bú huì wú lǐ qǔ nào không giận hờn sinh sự vô cớ   
不会乱吃醋 bù huì luàn chī cù không ghen tuông lung tung   
宅女 zhái nǚ trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…)  
喜欢素颜,不化妆 xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng thích để mặt mộc, không trang điểm  
自然美 zì rán měi đẹp tự nhiên  
乐观 lè guān lạc quan  
积极向上 jī jí xiàng shàng tích cực đi lên  
善友 shàn yǒu thân thiện   
具有幽默感 jù yǒu yōu mò gǎn có khiếu hài hước  
言行举止得体 yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ ngôn từ và hành động phù hợp
 
 
不骄傲自满 bù jiāo ào zì mǎn không kiêu ngạo tự mãn  
能容忍男人的错误 néng róng rěn nán rén de cuò wù có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai   
懂礼仪 dǒng lǐ yí hiểu lễ nghi  
不限制男朋友的行动自由 bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai  
有耐心 yǒu nài xīn nhẫn nại   
浪漫 làng màn lãng mạn   
没有公主病 méi yǒu gōng zhǔ bìng không có bệnh công chúa, đỏng đảnh  
不挑剔 bù tiāo tī không kén chọn   
高学历 gāo xué lì học thức cao  
能聊得上的女孩 néng liáo dé shàng de nǚ hái kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau )  
男人会喜欢跟他聊得上的女孩 nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được.  
笑起来很甜美 xiào qǐ lái hěn tián měi cười ngọt ngào   
成熟 chéng shú trưởng thành  
理性 lǐ xìng lí trí  
有主见 yǒu zhǔ jiàn có chủ kiến  
通情达理 tōng qíng dá lǐ thấu tình đạt lí   
看得顺眼 kàn dé shùn yǎn nhìn thuận mắt  
女汉子 nǚ hànzi nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ)  
独立 dú lì độc lập   
有才华 yǒu cái huá có tài  
谦虚 qiān xū khiêm tốn  
有同情心 yǒu tóng qíng xīn biết đồng cảm, cảm thông  

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập15
  • Hôm nay640
  • Tháng hiện tại19,509
  • Tổng lượt truy cập6,233,044
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây