50 bộ thủ chữ Hán thường dùng nhất
- Thứ hai - 13/06/2016 03:18
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Bằng cách ghi nhớ các bộ thủ, bạn sẽ dễ dàng hơn khi học thuộc các mặt chữ tiếng Hán và ý nghĩa của chúng.
Với hầu hết các bạn đã và đang học tiếng Hán, chữ Hán (chữ cứng) là một trong những yếu tố khiến các bạn nhanh “nản” nhất.
Có bạn chia sẻ, tập viết mãi, viết mãi mà chỉ nhớ được vài hôm. Chỉ cần một hai ngày không động tới là đã quên mất. Vậy làm sao để ghi nhớ và làm chủ những con chữ khó nhằn này?
Hán ngữ Trác Việt sẽ giúp bạn, dù là học tại trung tâm tại tự học tiếng Trung tại nhà cũng có thể đạt được thành quả một cách nhanh chòng nhất.
Hôm nay, chúng ta cùng làm quen với các bộ thủ chữ Hán thường gặp nhất nhé!
Tuy nhiên, 214 bộ thủ có lẽ là quá nhiều với những ai lần đầu tiếp xúc với tiếng Trung, vậy tại sao ta không rút xuống chỉ còn 50 bộ thủ chữ Hán được sử dụng nhiều nhất?
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
Để tìm hiểu hoặc đăng ký các khóa đào tạo tiếng Hán tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 – 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet
Có bạn chia sẻ, tập viết mãi, viết mãi mà chỉ nhớ được vài hôm. Chỉ cần một hai ngày không động tới là đã quên mất. Vậy làm sao để ghi nhớ và làm chủ những con chữ khó nhằn này?
Hán ngữ Trác Việt sẽ giúp bạn, dù là học tại trung tâm tại tự học tiếng Trung tại nhà cũng có thể đạt được thành quả một cách nhanh chòng nhất.
Hôm nay, chúng ta cùng làm quen với các bộ thủ chữ Hán thường gặp nhất nhé!

Dù là học tại trung tâm hay tự học tiếng Trung ở nhà, bạn cũng cần làm quen dần với phần chữ cứng
Trong chữ Hán có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Bằng cách ghi nhớ các bộ thủ, bạn sẽ dễ dàng hơn khi học thuộc các mặt chữ tiếng Hán và ý nghĩa của chúng.Tuy nhiên, 214 bộ thủ có lẽ là quá nhiều với những ai lần đầu tiếp xúc với tiếng Trung, vậy tại sao ta không rút xuống chỉ còn 50 bộ thủ chữ Hán được sử dụng nhiều nhất?
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
Bộ | Phiên âm | Số nét | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
人(亻) | rén | 2 | nhân( nhân đứng) | người |
刀(刂) | dāo | 2 | đao | con dao, cây đao |
力 | lì | 2 | lực | sức mạnh |
口 | kǒu | 3 | khẩu | cái miệng |
囗 | wéi | 3 | vi | vây quanh |
土 | tǔ | 3 | thổ | đất |
大 | dà | 3 | đại | to lớn |
女 | nǚ | 3 | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà |
宀 | mián | 3 | miên | mái nhà, mái che |
山 | shān | 3 | sơn | núi non |
巾 | jīn | 3 | cân | cái khăn |
广 | ān | 3 | nghiễm | mái nhà |
彳 | chì | 3 | xích | bước chân trái |
心 (忄) | xīn | 4 (3) | tâm( tâm đứng) | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
手 (扌) | shǒu | 4 (3) | thủ (tài gảy) | tay |
攴 (攵) | pù | 4 | phộc | đánh khẽ |
日 | rì | 4 | nhật | ngày, mặt trời |
木 | mù | 4 | mộc | gỗ, cây cối |
水 (氵) | shǔi | 4 (3) | thuỷ (ba chấm thuỷ) | nước |
火(灬) | huǒ | 4 | hỏa (bốn chấm hoả) | lửa |
牛( 牜) | níu | 4 | ngưu | trâu |
犬 (犭) | quản | 4 | khuyển | con chó |
玉 | yù | 5 | ngọc | đá quý, ngọc |
田 | tián | 5 | điền | ruộng |
疒 | nǐ | 5 | nạch | bệnh tật |
目 | mù | 5 | mục | mắt |
石 | shí | 5 | thạch | đá |
禾 | hé | 5 | hòa | lúa |
竹 | zhú | 6 | trúc | tre trúc |
米 | mǐ | 6 | mễ | gạo |
糸 (糹-纟) | mì | 6 | mịch | sợi tơ nhỏ |
肉 | ròu | 6 | nhục | thịt |
艸 (艹) | cǎo | 6 | thảo | cỏ |
虫 | chóng | 6 | trùng | sâu bọ |
衣 (衤) | yī | 6 (5) | y | áo |
言 (讠) | yán | 7 (2) | ngôn | nói |
貝 (贝) | bèi | 7 (4) | bối | vật báu |
足 | zú | 7 | túc | chân, đầy đủ |
車 (车) | chē | 7 (4) | xa | chiếc xe |
辵(辶 ) | chuò | 7 (3) | quai xước | chợt bước đi chợt dừng lại |
邑 (阝) | yì | 7 (2) | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
金 | jīn | 8 | kim | kim loại; vàng |
門 (门) | mén | 8 (3) | môn | cửa hai cánh |
阜 (阝) | fù | 8 (2) | phụ | đống đất, gò đất |
雨 | yǔ | 8 | vũ | mưa |
頁 (页) | yè | 9 (6) | hiệt | đầu; trang giấy |
食( 飠-饣) | shí | 9 (8 – 3) | thực | ăn |
馬( 马) | mǎ | 10 (3) | mã | con ngựa |
魚( 鱼) | yú | 11 (8) | ngư | con cá |
鳥 (鸟) | niǎo | 11 (5) | điểu | con chim |
Để tìm hiểu hoặc đăng ký các khóa đào tạo tiếng Hán tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 – 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet