Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


CẶP DANH TỪ ĐỒNG NGHĨA KHÁC ÂM TRONG TIẾNG TRUNG

Việc học các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung thường gây khó khăn cho những ai đang học vì mặc dù chúng có cùng nghĩa, nhưng lại khác biệt về hình thức và cách phát âm. Tuy nhiên, đây là một trong những cách tốt và hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp. Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt điểm danh một số cặp danh từ đồng nghĩa trong tiếng Trung nhé!
CẶP DANH TỪ ĐỒNG NGHĨA KHÁC ÂM TRONG TIẾNG TRUNG

Các Cặp Danh Từ Đồng Nghĩa Khác Âm

STT NGHĨA TIẾNG VIỆT HÁN TỰ PINYIN
  1   Cà chua   番茄   fānqié
  西红柿   xīhóngshì
  2   Taxi   的士   díshì
  出租车   chūzūchē
  计程车   jìchéngchē
  3   Xe đạp   自行车   zìxíngchē
  单车   dānchē
  4   Khoai lang   红薯   hóngshǔ
  地瓜   dìguā
  5   Hành tây   洋葱   yángcōng
  葱头   cōngtóu
  6   Sô cô la   巧克力   qiǎokèlì
  朱古力   zhūgǔlì
  7   Cà phê   咖啡   kāfēi
  咖逼   kābī
  8   Khoai tây   马铃薯   mǎlíngshǔ
  土豆   tǔdòu
  9    Hoành thánh   云吞   yúntūn
  馄饨   húntun
  10   Con chuột   老鼠   lǎoshǔ
  耗子   hàozi

Bài viết trên đã tổng hợp các cặp danh từ đồng nghĩa khác âm tiếng Trung phổ biến và thông dụng nhất. Việc ghi nhớ các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung không khó nếu như bạn thường xuyên ôn luyện và sử dụng chúng hằng ngày. Hãy đồng hành cùng Ngoại ngữ Trác Việt để trang bị thêm từ vựng cho bản thân nhé!
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
TRAC VIET
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây