Phân biệt 多少---几
- Thứ ba - 10/07/2018 21:37
- In ra
- Đóng cửa sổ này

多少---几
多少[Đại từ, phó từ]
- Đại từ: Bao nhiêu. Có những cách dùng sau:
- Hỏi số lượng trên 10.
- Trong câu phủ định, biểu thị sô lượng rất ít.
- Trong câu khẳng định, biểu thị sô lượng khá nhiêu.
- Trong câu trần thuật, biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.
不论遇到多少困难,我都回勇往直前。
- Phó từ: Ít nhiều. Thường làm trạng ngữ, biểu thị một mức độ nhất định.
学了三个月,你多多少少也会几句汉语吧。
几 [ Đại từ ]
- Mấy. Dùng hỏi số lượng dưới 10. Đồng thời có thể biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.
这次你游泳花了三千几?
你们几个去北京,我们几个去上海。
我们好几天没见面呢。
多少 [Đại từ, phó từ] |
几 [Đại từ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|