Phân biệt 多少---几
Thứ tư - 11/07/2018 08:37
多少---几
多少[Đại từ, phó từ]
- Đại từ: Bao nhiêu. Có những cách dùng sau:
- Hỏi số lượng trên 10.
这个学校有多少人?
- Trong câu phủ định, biểu thị sô lượng rất ít.
王老师的班没多少学生。
- Trong câu khẳng định, biểu thị sô lượng khá nhiêu.
天气忽冷忽热,多少人都感冒了。
- Trong câu trần thuật, biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.
我知道多少就说多少。
不论遇到多少困难,我都回勇往直前。
- Phó từ: Ít nhiều. Thường làm trạng ngữ, biểu thị một mức độ nhất định.
妈妈的话,你多少得听几句吧。
学了三个月,你多多少少也会几句汉语吧。
几 [ Đại từ ]
- Mấy. Dùng hỏi số lượng dưới 10. Đồng thời có thể biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.
你的小孩几岁了?
这次你游泳花了三千几?
你们几个去北京,我们几个去上海。
我们好几天没见面呢。
多少
[Đại từ, phó từ] |
几
[Đại từ] |
- Đều dùng để hỏi số lượng hoặc biể thị con số bất định, không rõ số lượng.
|
- Hỏi số lượng, ước tính sẽ lớn hơn 10, dùng多少.
你家有多少人?(S) |
- Hỏi số lượng ước tính dưới 10, dùng几, không thể dùng 多少.
你家有几口人? |
- Phía sau không cần có lượng từ .
你们学校有多少(个)学生? |
- Phía sau cần có lượng từ.
你们半有几的学生? |
- Chỉ có thể đứng trước 个,万,亿
大学的讲堂坐多少百人?(S) |
- Chỉ có thể đứng trước 个,十,百,千,万,十万,百万,千万,亿,。。。
大学的讲堂坐几百人 |
这此书你喜欢哪多少本?(S) |
- Phía trước có thể có đại từ nghi vấn 哪.
这此书你喜欢哪几本? |
- Còn có thể biểu thị ý “rất nhiều, quá trời”.
你看这棵树上结了多少果子啊! |
- Còn có thể biểu thị ý “vài, mấy”.
最近太累了,我想休息几天。 |