phân biệt 难过---难受
- Thứ ba - 07/08/2018 22:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này

难过---难受
难过 [Tính từ, động từ]
- Tính từ:
- Gian khổ, gian nan, khó khăn. Biểu thị đời sống khó khăn.
日子难过也得过。
- Đau khổ, đau lòng
难过也不可以哭,一定要坚强。
- Động từ: Khó qua, khó vượt qua.
难受 [Tính từ]
- Khó chịu, không khỏe. Biểu thị cơ thể không khỏe, khó chịu trong người.
- Đau khổ, đau lòng.
难过 [Tính từ, động từ] |
难受 [Tính từ] |
心里难过/难受就要找人倾诉。 |
|
|
|
|
|
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
*Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
*HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
*Email: hanngutracviet@gmail.com