[TIMKIEMNHANH]

phân biệt 难过---难受

Thứ tư - 08/08/2018 09:04
难过   难受
难过 难受
难过---难受

难过 [Tính từ, động từ]
  • Tính từ:
  1. Gian khổ, gian nan, khó khăn. Biểu thị đời sống khó khăn.
丈夫刚去世,孩子又小,以后的日子一定很难过
日子难过也得过。
  1. Đau khổ, đau lòng
丈夫刚去世,妻子一定很难过
难过也不可以哭,一定要坚强。
  • Động từ: Khó qua, khó vượt qua.
信任这关是很难过的。
 
难受 [Tính từ]
  1. Khó chịu, không khỏe. Biểu thị cơ thể không khỏe, khó chịu trong người.
发烧的时候觉得很难受
  1.  Đau khổ, đau lòng.
心里难受就要找人倾诉。
 
难过
[Tính từ, động từ]
难受
[Tính từ]
  • Đều là tính từ, đều mang ý nghĩa đau lòng, đau khổ
这件事儿让她心里很难过/难受
心里难过/难受就要找人倾诉。
  •  Chỉ đời sống khó khăn vất vả.
听爸妈说,以前家里生活很难过
  • Biểu thị nghĩa không khỏe, khó chịu  trong người.
今天有点发烧,嗓子有点儿难受
  • Là động từ, chỉ khó vượt qua.
明天去女朋友家吃饭,这关很难过
  • Không có cách dùng này.
 

#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
*Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
*HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
*Email: hanngutracviet@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay386
  • Tháng hiện tại19,255
  • Tổng lượt truy cập6,232,790
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây