难过---难受
难过 [Tính từ, động từ]
- Gian khổ, gian nan, khó khăn. Biểu thị đời sống khó khăn.
丈夫刚去世,孩子又小,以后的日子一定很难过。
日子难过也得过。
- Đau khổ, đau lòng
丈夫刚去世,妻子一定很难过。
难过也不可以哭,一定要坚强。
- Động từ: Khó qua, khó vượt qua.
信任这关是很难过的。
难受 [Tính từ]
- Khó chịu, không khỏe. Biểu thị cơ thể không khỏe, khó chịu trong người.
发烧的时候觉得很难受。
- Đau khổ, đau lòng.
心里难受就要找人倾诉。
难过
[Tính từ, động từ] |
难受
[Tính từ] |
- Đều là tính từ, đều mang ý nghĩa đau lòng, đau khổ
这件事儿让她心里很难过/难受。
心里难过/难受就要找人倾诉。 |
- Chỉ đời sống khó khăn vất vả.
听爸妈说,以前家里生活很难过。 |
- Biểu thị nghĩa không khỏe, khó chịu trong người.
今天有点发烧,嗓子有点儿难受。 |
- Là động từ, chỉ khó vượt qua.
明天去女朋友家吃饭,这关很难过。 |
|
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
*Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
*HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
*Email: hanngutracviet@gmail.com