TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM
- Thứ bảy - 25/11/2023 08:44
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Bạn có những người bạn Trung Quốc, bạn muốn giới thiệu đến họ những món ăn đặc trưng của Việt Nam nhưng lại không biết tên các món ăn đó dịch ra tiếng Trung là gì. Vậy hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt khám phá tên của các món ăn Việt Nam trong tiếng Trung là gì nhé!
Từ vựng tiếng Trung các món ăn Việt Nam
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 牛肉粉 | niú ròu fěn | phở bò |
2 | 鸡肉粉 | jīròu fěn | phở gà |
3 | 水晶汤粉 | shuǐjīng tāng fěn | bánh canh |
4 | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn | bún riêu cua |
5 | 鱼米线 | yú mǐxiàn | bún cá |
6 | 烤肉米线 | kǎoròu mǐxiàn | bún chả |
7 | 鱼露米线 | yú lù mǐxiàn | bún mắm |
8 | 顺化牛肉粉 | shùn huà niúròu fěn | bún bò huế |
9 | 广南米粉 | Guǎng Nán mǐfěn | mì Quảng |
10 | 越南春卷 | Yuènán chūnjuǎn | Nem cuốn |
11 | 越南煎饼 | yuènán jiānbǐng | bánh xèo |
12 | 越南排骨饭 | Yuènánfàn páigǔ fàn | cơm tấm |
13 | 凉拌菜 | liángbàn cài | nộm, gỏi |
14 | 糖羹 | táng gēng | chè |
15 | 粉卷 | fěnjuǎn | Bánh cuốn |
16 | 粽子 | zòng zi | Bánh chưng |
17 | 毛蛋 | máodàn | Trứng vịt lộn |
18 | 面包和肉 | miàn bāo hé ròu | Bánh mì thịt |
Món ăn Việt Nam vô cùng phong phú và đa dạng, luôn nằm trong top những thiên đường ẩm thực thế giới và luôn được các bạn trẻ các nước yêu thích trong đó có Trung Quốc. Hãy dùng các từ vựng của bài viết trên giới thiệu đến họ những ẩm thực của Việt Nam nhé!
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722