TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CỦA CÁC QUỐC GIA
- Thứ hai - 06/11/2023 20:33
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trang phục truyền thống là quần áo truyền thống của một quốc gia, một dân tộc; mặc quốc phục vừa thể hiện truyền thống văn hóa đặc trưng, vừa thể hiện niềm tự hào dân tộc của người dân quốc gia đó. Hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu về trang phục của các quốc gia trên thế giới nhé!
Từ vựng tiếng trung về trang phục truyền thống của các quốc gia
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Quốc gia |
| 1 | 传统服装 | chuán tǒng fúzhuāng | Trang phục truyền thống | |
| 2 | 奥黛 | ào dài | Áo dài | Việt Nam |
| 3 | 四身袄 | sì shēn ǎo | Áo tứ thân | Việt Nam |
| 4 | 三婆袄 | sān pó ǎo | Áo bà ba | Việt Nam |
| 5 | 旗袍 | qípáo | Sườn xám | Trung Quốc |
| 6 | 汉服 | hànfú | Hán phục | Trung Quốc |
| 7 | 韩服 | hánfú | Hanbok | Hàn Quốc |
| 8 | 和服 | héfú | Kimono | Nhật Bản |
| 9 | 纱丽 | shālì | Sari | Ấn Độ |
| 10 | 苏格兰方格裙 | sūgélán fāng gé qún | Váy kilt | Scotland |
| 11 | 阿拉破大袍 | ālābó dá páo | Thobe | Ả Rập |
| 12 | 帕农 | pà nóng | Sampot | Thái Lan |
| 13 | 绊尾幔 | bàn wěi màn | Sampot Chang Kben | Campuchia |
| 14 | 马来套装 | mǎ lái tàozhuāng | Baju Kurung | Malaysia |
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung về trang phục truyền thống của các quốc gia mà Ngoại ngữ Trác Việt muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng sau bài viết này, các bạn sẽ có thêm những từ vựng bổ ích về các loại trang phục truyền thống của các quốc gia.
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
