TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
- Thứ sáu - 20/10/2023 21:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Những đồ dụng học tập như thước kẻ, bút chì, cặp sách,...luôn là những đồ dùng gắn liền với những học sinh chúng ta. Vậy bạn đã biết tên những đồ dùng học tập ấy trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu nhé!
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Dụng Cụ Học Tập
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
| 1 | 书 包 | shū bāo | cặp sách |
| 2 | 圆 珠 笔 | yuán zhū bǐ | bút bi |
| 3 | 铅 笔 | qiān bǐ | bút chì |
| 4 | 水彩笔 | shuǐcǎibǐ | Bút màu nước, bút dạ |
| 5 | 墨 水 笔 | mò shuǐ bǐ | bút mực |
| 6 | 彩 色 蜡 笔 | cǎi sè làbǐ | bút sáp màu, chì màu |
| 7 | 钢 笔 | gāngbǐ | bút máy |
| 8 | 改 正笔 | gǎi zhèng bǐ | bút xóa |
| 9 | 圆 规 | yuán guī | Compa |
| 10 | 三角尺 | sān jiǎo chǐ | Êke |
| 11 | 橡 皮 | xiàng pí | cục tẩy, gôm |
| 12 | 卷 笔 刀 | juàn bǐ dāo | gọt bút chì |
| 13 | 尺子 | chǐzi | thước kẻ |
| 14 | 文具盒 | wénjù hé | hộp bút |
| 15 | 课本 | Kè běn | sách giáo khoa |
| 16 | 剪 刀 | jiǎn dāo | cái kéo |
| 17 | 计 算 器 | jì suàn qì | máy tính |
| 18 | 练 习 本 | liàn xí běn | sách bài tập |
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722