Đại học Kookmin có quy mô lớn với 14 trường trực thuộc hệ đại học, 15 ngành hệ cao học trong đó có 1715 giảng viên, 440 nhân viên và khoảng 20.000 sinh viên đang theo học.
Trường đang dẫn đầu những đổi mới giáo dục đáng chú ý bằng cách thực hiện nhiều dự án do chính phủ tài trợ trong các lĩnh vực khác nhau như kỹ thuật ô tô, phần mềm, thiết kế, khoa học tự nhiên. Đây cũng là một trong những chuyên ngành đào tạo nổi bật của trường.
Đại học Kookmin đã tích cực hợp tác với các trường đại học và học viện trên toàn thế giới và trở thành một trường đại học được công nhận trên toàn cầu.
I. THÔNG TIN CHI TIẾT:
- Tên tiếng Hàn: 국민대학교
- Tên tiếng Anh: Kookmin University
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ trường: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: kookmin.ac.kr
II. LÝ DO CHỌN TRƯỜNG:
- Tọa lạc tại vị trí trung tâm của Seoul, Đại học Kookmin có khuôn viên rộng rãi được xây dựng theo phong cách hiện đại, ấn tượng. Trường được bao quanh bởi công viên Quốc gia Bukhan, không khí trong lành và được coi là lá phổi của Seoul. Vị trí gần các doanh nghiệp, khu trung tâm thương mại, giải trí, nhà hàng, quán ăn, giao thông thuận lợi.
- Trường xếp hạng 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất ở châu Á vào năm 2016 theo QS Asia University Rankings.
- Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề và còn có chương trình bằng tiếng Anh giúp sinh viên có nhiều sự lựa chọn.
- Phương pháp đào tạo luôn đổi mới giúp sinh viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và thực hành trau dồi kĩ năng.
- Cơ sở vật chất hiện đại, trang bị đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu.
- Trường có trung tâm hỗ trợ việc làm cho sinh viên khi đang học cũng như ra trường.
- Ký túc xá đầy đủ tiện nghi nằm trong khuôn viên trường và có cả ngoài trường.
- Hiện nay trường hợp tác quốc tế với 403 cơ sở giáo dục trên khắp thế giới giúp sinh viên dễ dàng chuyển tiếp trong việc học tập.
III. HỌC BỔNG CỦA TRƯỜNG:
- Chương trình đại học:
LOẠI HỌC BỔNG |
ĐIỀU KIỆN |
CHI TIẾT |
Khoa Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc |
TOPIK 6 |
100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học |
TOPIK 5 |
100% học phí học kỳ 1 |
TOPIK 4 |
70% học phí học kỳ 1 |
TOPIK 3 |
50% học phí học kỳ 1 |
Khoa Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất |
TOPIK 6 /
IELTS 8.0+ |
100% học phí học kỳ 1 |
TOPIK 5 /
IELTS 7.5+ |
70% học phí học kỳ 1 |
TOPIK 4 /
IELTS 7.0+ |
50% học phí học kỳ 1 |
TOPIK 3 /
IELTS 6.5+ |
30% học phí học kỳ 1 |
Học bổng nhập học |
Dựa trên điểm nhập học |
20 - 50% học phí học kỳ 1 |
- Chương trình cao học:
Học bổng nhập học |
Dành cho tất cả sinh viên nhập học tại trường |
20% học phí học kỳ 1 |
Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng) |
TOPIK 5,6 |
50%-70% học phí học kỳ 1 |
Học bổng TOPIK 2 (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật) |
TOPIK Level 4, 5, 6 |
50%-100% học phí học kỳ 1 |
Học bổng Alumni |
Sinh viên đã tốt nghiệp từ trường |
50% học phí học kỳ 1 |
IV. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG:
1. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN:
- Học phí: 6.000.000 KRW/năm.
- Phí đăng kí: 50.000 KRW
- Yêu cầu: tốt nghiệp THPT trở lên
- 4 kỳ nhập học hàng năm: tháng 3, 6, 9 ,12
- Một năm học tiếng Hàn được chia thành 4 học kỳ, mỗi học kỳ kéo dài 10 tuần.
- Lớp học tiếng Hàn: từ thứ 2 – thứ 6
- Sinh viên sẽ học đầy đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết song song đó học kiến thức, văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc. Bên cạnh đó, trường còn cung cấp các lớp luyện thi TOPIK.
2.
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC:
- Kì nhập học: tháng 3, 9
- Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm.
- Học bạ 3 năm THPT tổng số buổi nghỉ không quá 9 buổi.
- Có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên.
- Sinh viên học Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh cần có IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 80
- Phí đăng kí: 100.000 KRW, riêng đối với khoa thiết kế và nghệ thuật là 130.000 KRW
- Phí nhập học: 175.000 KRW
TRƯỜNG |
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ
(1 KỲ) |
Nhân văn |
- Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
- Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
- Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
- Lịch sử Hàn Quốc
- Âu – Á học
- Nhật Bản học
|
3,805,000 KRW |
Khoa học xã hội |
- Hành chính công
- Khoa học chính trị & ngoại giao
- Xã hội học
- Giáo dục
|
3,805,000 KRW |
- Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR)
|
4,080,000 KRW |
Luật |
- Luật (Luật công; Luật tư)
|
3,805,000 KRW |
Kinh tế & thương mại |
- Kinh tế học
- Tài chính & Thương mại
|
3,805,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
3,943,000 KRW |
- Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
- Hệ thống thông tin quản trị
- Tài chính và kế toán
|
4,080,000 KRW |
- Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
|
5,369,000 KRW |
Kỹ thuật sáng tạo |
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật xây dựng & môi trường
- Kỹ thuật điện
|
4,969,000 KRW |
Khoa học máy tính |
|
4,969,000 KRW |
Kỹ thuật ô tô |
- Kỹ thuật ô tô
- IT & ô tô tích hợp
|
4,969,000 KRW |
Thiết kế |
- Thiết kế giao tiếp hình ảnh
- Thiết kế công nghệ
- Kim loại & kim cương
- Gốm
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế không gian
- Thiết kế giải trí
- Thiết kế giao thông vận tải
|
5,126,000 KRW |
Công nghệ & Khoa học |
- Rừng, môi trường & hệ thống
- Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
- Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
|
4,429,000 KRW |
- Vật lý điện tử & nano
- Hóa học ứng dụng
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
|
4,637,000 KRW |
Kiến trúc |
|
5,126,000 KRW |
Nghệ thuật |
- Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
- Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
|
5,643,000 KRW |
- Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
|
5,126,000 KRW |
Giáo dục thể chất |
- Giáo dục thể chất
- Huấn luyện điền kinh
- Quản lý thể thao
|
4,485,000 KRW |
3. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
- Kì nhập học: tháng 3, 9
- Có bằng Đại học và có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 4 trở lên với Hệ Thạc sĩ
- Có bằng Thạc sĩ và có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 4 trở lên với Hệ Tiến Sĩ
- Phí đăng kí: 100.000 KRW, riêng đối với ngành âm nhạc là 130.000 KRW
- Phí nhập học: 1.029.000 KRW
KHOA |
HỌC PHÍ |
- Nhân văn & khoa học xã hội
|
4,938,000 KRW |
- Khoa học tự nhiên:
- Bảo tồn Di sản Văn hóa
- Khoa học & Kỹ thuật Y sinh Tích hợp
- Bảo mật thông tin tài chính
- Phân tích thể thao
- Hội tụ Công nghệ Khí hậu
|
5,724,000 KRW |
- Kỹ thuật:
- Tăng cường bảo mật di chuyển hàng không thông minh
- Thiết kế & Công nghệ Hội tụ
- Thiết kế bền vững & Đổi mới vật liệu
|
6,422,000 KRW |
- Nghệ thuật & Thể Thao
- Kiến trúc
- Mỹ thuật
|
6,638,000 KRW |
- Mỹ thuật (Lý luận và phê bình nghệ thuật)
|
5,698,000 KRW |
|
6,738,000 KRW |
|
5,931,000 KRW |
- Giáo dục thể chất (Khoa học hội tụ Golf)
|
7,031,000 KRW |
IV. KÝ TÚC XÁ:
- Trường có ký túc xá trong và ngoài khuôn viên trường, với sức chứa gần 2.000 sinh viên. Ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện nghi như: bàn ghế, kệ sách, giường, điều hòa, phòng tắm, tủ quần áo, hệ thống Internet. Ngoài ra còn có các tiện ích chung như: phòng giặt là, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, căng tin.
- Kí túc xá có các loại phòng dành cho 1, 2, 3, 4 người.
- Chi phí: 685.000 won đến 2.200.000 won/ 4 tháng tùy theo từng loại phòng.
_____________________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC AN BÌNH
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, Hải Phòng
Fanpage:
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722 – 097 636 2211