1 | 我想预定一张去胡志明的机票。 Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Húzhìmíng de jīpiào. Tôi muốn đặt trước một vé máy bay đi T.p Hồ Chí Minh. |
2 | 一张机票多少钱? Yī zhāng jīpiào duōshǎo qián? Một tấm vé thì bao nhiêu tiền? |
3 | 要预订票吗? Yào yùdìng piào ma? Có phải đặt vé trước không? |
4 | 现在买票可以打折吗? Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma? Bây giờ mua vé có được giảm giá không? |
5 | 我要退这张票。 Wǒ yào tuì zhè zhāng piào. Tôi muốn trả lại vé này. |
6 | 您要的票已经订完了。 Nín yào de piào yǐjīng dìng wán le. Vé anh cần đã đặt hết rồi. |
7 | 去胡志明的下班飞机什么时候起飞? Qù Húzhìmíng de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi? Chuyến bay tiếp theo đi Hồ Chí Minh khi nào cất cánh? |
1 | 请把机票和护照准备好。 Qǐng bǎ jīpiào hé hùzhào zhǔnbèi hǎo. Đề nghị chuẩn bị sẵn vé máy bay và hộ chiếu. |
2 | 这趟航班已经没座位了。 Zhè tàng hángbān yǐjīng méi zuòwèi le. Chuyến bay này đã hết chỗ rồi. |
3 | 只有头等舱了。 Zhǐ yǒu tóuděng cāng le. Chỉ còn khoang hạng nhất. |
4 | 经济舱已经没有座位了。 Jīngjì cāng yǐjīng méi yǒu zuòwèi le. Khoang thường hết chỗ rồi. |
5 | 请告诉我你的名字、手机号和身份证号。 Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì, shǒujīhào hé shēnfènzhèng hào. Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số chứng minh thư của bạn. |
6 | 你想买单程票还是往返票? Nǐ xiǎng mǎi dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào? Bạn muốn mua vé đi một chiều hay vé khứ hồi? |
7 | 这里托运行李吗?你们运费怎么算? Zhèli tuōyùn xíngliǐ ma? Nǐmen yùnfèi zěnme suàn? Ở đây có thể ký gửi hành lý được không? Và chi phí khoảng bao nhiêu? |
8 | 按照这个价目表收费,你可以把东西运来。 Ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái. Chi phí được tính dựa theo bảng giá này, bạn có thể mang hành lý đến để đây. |
9 | 你这么多行李,一定超重。 Nǐ zhème duō xínglǐ yídìng chāozhòng. Cậu nhiều hành lý như vậy chắc sẽ vượt quá số cân cho phép đó. |
10 | 在哪儿取行李? Zài nǎr qǔ xínglǐ? Lấy hành lý ở đâu thế? |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn