[TIMKIEMNHANH]

Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề các loại hoa

Thứ tư - 04/01/2017 08:32
Hãy bỏ túi các từ vựng liên quan đến chủ đề hoa hoét để phòng khi cần dùng khi đang ở Trung Quốc nhé!

Tết nhất sắp đến, bạn sẽ dễ bắt gặp trên phố, trong các khu chợ những hàng hoa ngày càng tăng cả về số lượng, chủng loại. Có ai lại nỡ từ chối những bó hoa xinh xắn và thơm lừng đâu nhỉ? Còn bạn, bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loài hoa?

Nếu chưa biết thì hôm nay chúng ta cùng học nhé!
từ vựng tiếng trung

1. 千日红Qiān rì hóng: cúc bách nhật
2. 丁香Dīngxiāng: đinh hương
3. 樱花Yīnghuā: hoa anh đào
4. 仙客来Xiān kè lái: hoa anh thảo
5. 罂粟花Yīngsù huā: hoa anh túc
6. 山丹花Shān dānhuā: hoa bách hợp
7. 秋水仙Qiū shuǐxiān: thu thủy tiên
8. 蒲公英Púgōngyīng: bồ công anh
9. 石竹花Shízhú huā: hoa cẩm chướng
10. 菊花Júhuā: hoa cúc
11. 万寿菊Wànshòu jú: cúc vạn thọ
12. 桃花Táohuā: hoa đào
13. 杜鹃花Dùjuān huā: hoa đỗ quyên
14. 九重葛Jiǔchóng gé: hoa giấy
15. 海棠Hǎitáng: hoa hải đường
16. 玫瑰Méiguī: hoa hồng
17. 晚香玉Wǎn xiāng yù: hoa huệ
18. 向日葵Xiàngrìkuí: hoa hướng dương
19. 兰花Lánhuā: hoa lan
20. 剑兰Jiàn lán: hoa lay ơn
21. 铃兰Líng lán: hoa linh lan
22. 牡丹Mǔdān: hoa mẫu đơn
23. 大花马齿苋Dà huā mǎ chǐ xiàn: hoa mười giờ
24. 茉莉Mòlì: hoa nhài
25. 木芙蓉Mùfúróng: hoa phù dung
26. 昙花Tánhuā: hoa quỳnh
27. 荷花Héhuā: hoa sen
28. 堇菜Jǐn cài: hoa violet
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ: 

Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay247
  • Tháng hiện tại17,801
  • Tổng lượt truy cập6,231,336
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây