1. Một vài chỉ số kinh tế
国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) chỉ số cạnh
tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức
làm phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) chỉ số gia tiêu dùng
2. Một vài thuật ngữ kinh tế
通货膨胀/tōnghuò péngzhàng/ :lạm phát
入超/rùchāo/ : nhập siêu
出超/chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率/shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
利息/lìxí/ : lãi xuất
坏帐/huài zhàng/ : nợ xấu
流动性/liúdòngxìng/ : thanh khoản
净收入/jìngshōurù/ : thu nhập ròng/lãi ròng
资金杠杆/zījīngànggǎn/ : đòn bẩy tài chính
气泡经济/ qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
白武士/báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng
毒药丸/dúyào wán/ : chiến thuật thuốc độc
(Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất trên vốn cổ phần của các cổ đông,
với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi nhuận trên số tiền đi vay)
( hiện tượng chỉ tình trạng thị trường trong đó giá hàng hóa hoặc tài sản giao dịch tăng đột
biến đến một mức giá vô lý hoặc mức giá không bền vững)
(Người cứu một công ty đang bị nguy cơ mua quyền kiểm soát bởi một công ty khác)
(Một thủ thuật để chống trả việc mua lại quyền kiểm soát công ty, được đưa ra để làm cho
việc mua lại công ty trở nên quá tốn kém.)
3. Một vài thuật ngữ chứng khoán
证劵市场/zhèng juàn shìchǎng/ : thị trường chứng khoán
股票交易所/gǔpiào jiāoyì suǒ/ : Sở giao dịch chứng khoán
交易场地/jiāoyì chǎngdì/ : Sàn chứng khoán
开盘/kāipán/ : Mở sàn
收盘/shōupán/ : Đóng sàn
证券投资资本/zhèngquàn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán
证券交易/zhèngquàn jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán
出卖证券者/chūmài zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán
收买证券市场者/shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán
证券经纪/zhèngquàn jīngjì/ : người môi giới chứng khoán
佣金让予/yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng
证券投机/zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán
超额认购/chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票/gǔpiào/ : cổ phiếu
债券/zhàiquàn/ : Trái phiếu
公债/gōngzhài/ : công trái
股息/gǔxí/ : công tức
股票的抛售/gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu
卖空/mài kōng/ : Bán khống
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn