Tiếng Trung cũng giống như tiếng Việt , một từ đôi khi có rất nhiều nghĩa và một nghĩa cũng có rất nhiều những cách nói khác nhau vì thế hôm nay các bạn cùng mình học qua một số từ tiếng Trung đồng nghĩa mà mình đã sưu tập được nhé!
1:Kem
冰激凌: bīngjilíng
雪糕: xuěgāo
冰淇淋: bīngqílín
2:Sô cô la
巧克力: qiǎokèlì
朱古力: zhūgǔlì
3:Xe đạp
自行车: zìxíngchē
单车: dānchē
脚踏车( phương ngữ Đài Loan): jiǎotàchē
铁马( từ lóng của người Đài Loan ): tiěmǎ
4:Cà phê
咖啡: kāfēi
咖逼(phương ngữ Đài Loan): kābī
5:Nho
葡萄: pútao
蒲桃: pútao
蒲萄: pútào
6:Râu
胡子: húzi
胡须: húxū
7:Rác thải
垃圾: lājī
拉圾: lājī
Người Đài Loan phát âm là “lèsè”8:Hành tây
洋葱: yángcōng
葱头: cōngtóu
9:Dơ bẩn
脏: zāng
有尘土: yǒu chéntǔ
10:Chị gái
姐姐: jiějie
姊姊: zǐzi
11:Bác sĩ
大夫: dàifu
医生: yīshēng
太医: tàiyī
博士: bóshì
12:Bệnh viện
病院: bìngyuàn
医院: yīyuàn
13:Cửa hàng
商店: shāngdiàn
铺子: pùzi
店铺: diànpù
铺家: pùjiā
铺户: pùhù
14:Taxi
的士: díshì
出租汽车: chūzūqìchē
计程车: jìchéngchē
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/