Nghĩa 1 : Có nghĩa là …..quá, thật ( Dùng trước tính từ, biểu thị trình độ cao)
Ví dụ :
黄山的风景好美啊!
Huáng shān de fēng jǐng hǎo měi ā !
Phong cảnh trên Hoàng Sơn đẹp thật!
星期天妈妈给我做了好几个菜。
Zīng qī tiān māma gěi wǒ zuò le hǎo jǐ ge cài .
Chủ nhật mẹ làm cho tôi những mấy món ăn.
他们好久没有见面了。
Tā men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le .
Hai đứa chúng nó lâu lắm không gặp nhau.
Nghĩa 2 : Không tốn sức, dễ
Ví dụ :
这个问题很好回答。
Zhè ge wèn tí hěn hǎo huí dá .
Câu hỏi này rất dễ trả lời.
这个人不好说话。
Zhè ge rén bù hǎo shuō huà .
Người này không dễ nói chuyện.
Nghĩa 3 : Để, có thể
Ví dụ :
你留个电话号码,我好跟你联系。
Nǐ liú ge diàn huà hào mǎ , wǒ hǎo gēn nǐ lián xì .
Anh để số điện thoại lại, để tôi tiện liên lạc với anh.
明天你一定要把那本书带来,我好换给小王。
Míng tiān nǐ yí dìng yào bǎ nà běn shū dài lái , wǒ hǎo huàn gěi xiǎo Wáng .
Ngày mai anh nhớ mang cuốn sách để tôi trả cho tiểu Vương.
Nghĩa 4 :Thích, háo, ham (đọc thanh thứ 4 “hào”)
Ví dụ :
他好开玩笑。
Tā hǎo kāi wán xiào .
Nó thích đùa.
老刘这个人就好表面。
Lǎo Liú zhè ge rén jiù hǎo biǎo miàn .
Cái anh chàng Lưu này hay thích thể hiện mình.
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn