jīnwǎn chī shénme?wǒ è sǐ le.
A:今晚吃什么?我饿死了。
What’s for the dinner? I’m starved to death.
Hôm nay ăn gì vậy? Tôi sắp đói chết rồi.
méi rén zuò fàn, kàn lái zhǐnéng chī pàomiàn le 。
B:没人做饭,看来只能吃泡面了。
No one cooks. Seems we only have instant noodles.
Hôm nay không có người nấu cơm, xem ra chỉ có thể ăn mỳ tôm thôi.
chī pàomiàn zǒng bǐ è zhe hǎo。
A:吃泡面总比饿着好。
That’s better than nothing.
Mỳ tôm cũng được, còn hơn là chết đói.
Shēng cí
生词
Từ mới:
è
饿 hungry: Đói
sǐ
死 die: Chết
zuò fàn
做饭 cook: Nấu cơm
kàn lái
看来 it seems: Xem ra
zhǐ néng
只能 only: Đành, chỉ có thể
pào miàn
泡面 instant noodle: Mỳ ăn liền
zǒng
总 total / always
bǐ
比 than: hơn
Để đăng ký các khóa đào tạo tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn