Báitiān yóu mén zǒu sìfāng, hēiyè diǎndēng bǔ kùdāng
3. “Cưỡi cổ đè đầu” hoặc “đè đầu cưỡi cổ”
“踩着人的脑袋上方”
Cǎizhe rén de nǎodai shàngfāng
或 “踩着你脖上马”
Cǎizhe nǐ bó shàngmǎ
4. “Chết (mà) nết không chừa”
“带着花岗岩的脑袋进棺材。”
Dàizhe huāgāngyán de nǎodai jìn guāncai
5. “Bụng cóc ngỡ bụng bò”
Hǎbāgǒu dài gū dōng líng, chōng dà shēngkǒu
“自己使条虫,妄想做条龙。”
Zìjǐ shǐ tiáo chóng, wàngxiǎng zuò tiáo long
6. “Cố đấm ăn xôi” hoặc “chịu đấm ăn xôi”
Cam chịu nhục để cố theo đuổi cho kỳ được một lọi lộc nào đó.
“丢脸不丢脸,混个肚子圆”
Diūliǎn bù diūliǎn, hùn gè dùzi yuán
“脸皮厚吃个够”
Liǎnpí hòu chī gè gòu
7. “Bỏ đâu quên đấy”
Rất hay quên
“ 记性不大忘性不小”
Jìxìng bù dà wàng xing bù xiǎo
或“记性不强忘性强”
Jìxìng bù qiáng wàng xing qiáng
8. “Đi guốc trong bụng”
Biết hết, hiểu rõ mọi ý đồ, ý định của người khác.
“一掘尾巴就知道拉几个屎蛋子”
Yī jué wěibā jiù zhīdào lā jǐ gè shǐ dànzi
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn