看 [Động từ ] | 看见 [Động từ ] |
Nhìn, xem. Chỉ động tác quan sát bằng mắt. 请你帮我看现在几点了。 |
Thấy. Kết quả của động tác nhìn. 我看见老师在那儿了。 |
Viếng thăm, khám bệnh, cho rằng. 他今早出门看大夫去了。 |
Không có cách dùng này. |
Làm trợ từ đặt sau động từ. 咱们试试看,反正也是免费。 |
Không có cách dùng này. |
Phủ định dùng 不 hoặc 没. 昨天的足球我没有。 |
Phủ định dùng 没. 最近我都没看见小王。 |
看来 [ Động từ ] | 看起来 | 看样子 | 看上去 |
Đều là động từ, đều biểu thị nghĩa xem ra. Người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế được quan sát bằng mắt thường. 天这么晴,看样子今天是不会下雨的。 天这么晴,看来今天是不会下雨的。 天这么晴,看起来今天是不会下雨的。 天这么晴,看上去今天是不会下雨的。 |
|||
Đối với. Kết hợp sử dụng với 在....看来. Biểu thị đứng trên lập trường của người nào đó. 在我看来,这件事不好解决。 Trông. Kết hợp sử dụng với 从....看来. 从他的脸色看来,他已经几天没睡觉了。 |
Kết hợp sử dụng với 使....看起来: khiến cho... trông có vẻ. 穿起这条红色的裙子,使她看起来更迷人。 |
Có thể chen tân ngữ chỉ người vào giữa 看....的样子. 看他的样子好像昨天开夜车了。 |
Chỉ dùng để đánh giá những gì được nhìn thấy bên ngoài, không dùng đánh giá những gì qua suy luận. 他爸爸看上去还很年经。 看上去他对油画很感兴趣。 (Sai) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn