[TIMKIEMNHANH]

Những ngữ pháp thông dụng trong tiếng Trung

Thứ sáu - 14/09/2018 14:19
hieuunganh com 5b9b5b5578d8a (1)
hieuunganh com 5b9b5b5578d8a (1)
Ngữ pháp thông dụng

1. 因为    。。。     所以       
    Yīnwèi                   Suǒyǐ
    Bởi vì                     Cho nên

因为我得病,所以今天我不上课。
Yīnwèi wǒ débìng, suǒyǐ jīntiān wǒ bù shàngkè.
Vì tôi bị ốm, nên hôm nay tôi không đi học.
 

2. 不但    。。。     而且             
  Bùdàn                  Érqiě
  Chẳng những       mà còn

她不但学很棒而且长得还很漂亮。
Tā bùdàn xué hěn bàng érqiě zhǎng dé hái hěn piàoliang.
Cô ấy chẳng những học giỏi mà còn rất xinh gái.
                                                                  

3. 只要   。。。    就              
    Zhǐyào               Jiù
    Chỉ cần              là

只要你在这儿就够了。
Zhǐyào nǐ zài zhè'er jiù gòule.
Chỉ cần cậu ở đây là đủ rồi.
 

4. 只有  。。。     才            
    Zhǐyǒu               Cái
    Chỉ có                mới

只有你才能让我开心。
Zhǐyǒu nǐ cáinéng ràng wǒ kāixīn.
Chỉ có cậu mới có thể làm tôi vui
 

5. 不管   。。。   也            
   Bùguǎn              Yě
   Cho dù              cũng

不管发生什么事,我也不放手呢。
Bùguǎn fāshēng shénme shì, wǒ yě bù fàngshǒu ne.
Cho dù có chuyện gì xảy ra, anh cũng sẽ không buông tay đâu
 
6. 有时候   。。。   有时候  (有时。。。有时) (时。。。时)          
    Yǒu shíhòu          Yǒu shíhòu
     Có lúc                    có lúc

时热时冷。
Shí rè shí lěng
Lúc nóng lúc lạnh
 

7. 既然      。。。   就            
   Jìrán                    Jiù
  Đã                           thì

你既然准备好了就我们走吧。
Nǐ jìrán zhǔnbèi hǎole jiù wǒmen zǒu ba.
Cậu đã chuẩn bị xong rồi thì chúng ta đi thôi
 

8. 连  。。。   也          
    Lián             Yě
 Đến/ngay cả       cũng

她哭连我的心也感觉疼。
Tā kū lián wǒ de xīn yě gǎnjué téng.
Cô ấy khóc đến tim tôi cũng thấy đau
 
9. 不但不   。。。  反而          
  Bùdàn bù              Fǎn'ér
   Không những không        trái lại

他不但不做作业反而上课还聊天
Tā bùdàn bù zuò zuo yè fǎn'ér shàngkè hái liáotiān
Anh ta không những không làm bài về nhà trái lại lên lớp còn nói chuyện
 
10. 不是  。。。   而是
        Bùshì               Ér shì
       Không phải       mà là

不是我不敢而是我怕让你难过
Bùshì wǒ bù gǎn ér shì wǒ pà ràng nǐ nánguò
Không phải anh không dám mà là anh sợ làm em buồn
 
11.   尽管  。。。  可是
      Jǐnguǎn            Kěshì
       Mặc dù             nhưng

尽管我已经很努力可是还做不到.
Jǐnguǎn wǒ yǐjīng hěn nǔlì kěshì hái zuò bù dào.
Mặc dù tôi đã rất cố gắng nhưng vẫn không làm được
 
12.     如果  。。。  就
         Rúguǒ            Jiù
         Nếu                  thì

如果时间能倒流就我不会让你难过。
Rúguǒ shíjiān néng dàoliú jiù wǒ bù huì ràng nǐ nánguò.
Nếu thời gian quay trở lại thì anh sẽ không để em buồn
 


#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay2,111
  • Tháng hiện tại44,421
  • Tổng lượt truy cập6,432,397
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây