Ngữ pháp thông dụng
1. 因为 。。。 所以
Yīnwèi Suǒyǐ
Bởi vì Cho nên
因为我得病,所以今天我不上课。
Yīnwèi wǒ débìng, suǒyǐ jīntiān wǒ bù shàngkè.
Vì tôi bị ốm, nên hôm nay tôi không đi học.
2. 不但 。。。 而且
Bùdàn Érqiě
Chẳng những mà còn
她不但学很棒而且长得还很漂亮。
Tā bùdàn xué hěn bàng érqiě zhǎng dé hái hěn piàoliang.
Cô ấy chẳng những học giỏi mà còn rất xinh gái.
3. 只要 。。。 就
Zhǐyào Jiù
Chỉ cần là
只要你在这儿就够了。
Zhǐyào nǐ zài zhè'er jiù gòule.
Chỉ cần cậu ở đây là đủ rồi.
4. 只有 。。。 才
Zhǐyǒu Cái
Chỉ có mới
只有你才能让我开心。
Zhǐyǒu nǐ cáinéng ràng wǒ kāixīn.
Chỉ có cậu mới có thể làm tôi vui
5. 不管 。。。 也
Bùguǎn Yě
Cho dù cũng
不管发生什么事,我也不放手呢。
Bùguǎn fāshēng shénme shì, wǒ yě bù fàngshǒu ne.
Cho dù có chuyện gì xảy ra, anh cũng sẽ không buông tay đâu
6. 有时候 。。。 有时候 (有时。。。有时) (时。。。时)
Yǒu shíhòu Yǒu shíhòu
Có lúc có lúc
时热时冷。
Shí rè shí lěng
Lúc nóng lúc lạnh
7. 既然 。。。 就
Jìrán Jiù
Đã thì
你既然准备好了就我们走吧。
Nǐ jìrán zhǔnbèi hǎole jiù wǒmen zǒu ba.
Cậu đã chuẩn bị xong rồi thì chúng ta đi thôi
8. 连 。。。 也
Lián Yě
Đến/ngay cả cũng
她哭连我的心也感觉疼。
Tā kū lián wǒ de xīn yě gǎnjué téng.
Cô ấy khóc đến tim tôi cũng thấy đau
9. 不但不 。。。 反而
Bùdàn bù Fǎn'ér
Không những không trái lại
他不但不做作业反而上课还聊天
Tā bùdàn bù zuò zuo yè fǎn'ér shàngkè hái liáotiān
Anh ta không những không làm bài về nhà trái lại lên lớp còn nói chuyện
10. 不是 。。。 而是
Bùshì Ér shì
Không phải mà là
不是我不敢而是我怕让你难过
Bùshì wǒ bù gǎn ér shì wǒ pà ràng nǐ nánguò
Không phải anh không dám mà là anh sợ làm em buồn
11. 尽管 。。。 可是
Jǐnguǎn Kěshì
Mặc dù nhưng
尽管我已经很努力可是还做不到.
Jǐnguǎn wǒ yǐjīng hěn nǔlì kěshì hái zuò bù dào.
Mặc dù tôi đã rất cố gắng nhưng vẫn không làm được
12. 如果 。。。 就
Rúguǒ Jiù
Nếu thì
如果时间能倒流就我不会让你难过。
Rúguǒ shíjiān néng dàoliú jiù wǒ bù huì ràng nǐ nánguò.
Nếu thời gian quay trở lại thì anh sẽ không để em buồn
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com