爱---喜欢
爱 [Động từ, danh từ ]
- Yêu, thích. Biểu thị có cảm tình với người nào đó, hoặc vật nào đó, hoặc thích một hành động, hoạt động nào đó, phải có tân ngữ. (Tân ngữ có thể là động từ, tính từ, danh từ, đại từ, bổ ngữ)
他很爱他的妻子。
我们都爱吃饺子。
小王最爱干净。
他爱妻子爱得要命。
- Yêu. Biểu thị tình cảm nam nữ, phía sau có thể mang bổ ngữ:上,着,过。
小王爱上了丽丽
他以前爱过了一个河内姑娘。
- Thường hay. Biểu thị một hành động, một sự việc hay thay đổi
河内的春天爱下着毛毛雨。
她爱笑,朋友们都喜欢她。
- Danh từ: Tình yêu, tình thương. Biểu thị có tình cảm sâu đậm với một người, một việc hoặc sự vật nào đó
妈妈给了我很多爱。
喜欢 [Động từ ]
- Thích. Biểu thị có tình cảm với một người, một vật, hoặc có hứng thú với sự việc nào đó.
她很喜欢她的英语老师。
我喜欢游泳,他喜欢打球。
丽丽很喜欢玫瑰花。
- Vui. Biểu thị sự mừng rỡ.
我送她礼物,她喜欢极了。
我要学好汉语,让爸妈喜欢喜欢。
爱 [Động từ, danh từ ] |
喜欢 [Động từ ] |
- Đều biểu thị thích thú một sự việc nào đó, có tình cảm với người nào đó.
|
- Khi tân ngữ là người, mức độ “yêu thích” của爱sâu đậm hơn喜欢, dịch là “Yêu”.
他爱这个姑娘。 |
- Khi tân ngữ là người, mức độ “yêu thích” của 喜欢không sâu bằng 爱, dịch là “thích”
他喜欢这个姑娘 |
- Nếu tân ngữ là những danh từ mang tính trang nghiêm, đang kính, như 人民, thì chỉ dùng爱, không dùng 喜欢。
我爱祖国,爱人民。
我爱我的祖国和人民。
|
- Không dùng được với những tân ngữ danh từ mang tính trang nghiêm này.
我喜欢我的国和人民。(S)
|
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com