|
Bòhé | Bạc hà |
|
Bǎihé | Bách hợp |
|
Báiguǒ | Bạch quả, ngân hạnh |
|
Bái sháo | Bạch thược |
|
Púgōngyīng | Bồ công anh |
|
Gāncǎo | Cam thảo |
|
Shāng shī zhǐtòng gāo | Cao chữa thấp khớp |
|
Guānjié zhèn tòng gāo | Cao giảm đau khớp |
|
Fùfāng pípá yè gāo | Cao tỳ bà diệp hỗn hợp |
|
Dà huóluò dān | Đại hoạt lạc đan |
|
Liánpeng | Đài sen |
|
Dān pí | Đan bì |
|
Dǎngshēn | Đảng sâm |
|
Dāngguī | Đương qui |
|
Jiāng | Gừng |
|
Héshǒuwū | Hà thủ ô |
|
Hǔ gǔ | Hổ cốt (xương hổ) |
|
Júhuā | Hoa cúc |
|
Jīnyínhuā | Hoa kim ngân |
|
Huánglián | Hoàng liên |
|
Qiūyǐn | Khâu dẫn (giun đất) |
|
Lú gēn | Lô căn (rễ cây lau) |
|
Lùróng | Lộc nhung (nhung hươu) |
|
Lóng dǎn cǎo | Long đảm thảo |
|
Màiyá | Mạnh nha |
|
Fēngmì | Mật ong |
|
Biē jiǎ | Miết giáp (mai ba ba) |
|
Yīn huáng piàn | Ngân hoàng phiến |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn