开始---起初---最初---当初
开始 [Động từ, danh từ]
比赛开始,请大家安静。
从现在开始,每人每日要写一篇日记。
- Danh từ: Lúc đầu, khởi đầu.
开始,我不赞成他的建议。
起初 [Danh từ]
- Danh từ: Lúc đầu, thoạt đầu. Thường đi chung với最后,现在。
他起初同意,现在怎么又反对呢?
我起初不明白,现在我明白了。
最初 [Danh từ]
- Danh từ: Lúc đầu, mới đầu.
经理最初是打算去加拿大,后来又改变了主意。
当初 [Danh từ]
- Danh từ: Trước đây, hồi đó, xưa kia. Biểu thị khoảng thời gian trong quá khứ, giống với以前
他当初不听父母的话,跑到上海干活。
开始
[Động từ, danh từ] |
起初
[Danh từ] |
最初
[Danh từ] |
当初
[Danh từ] |
- Đều là danh từ, đều biểu thị nghĩa lúc đầu, đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ. Nhưng当初 (hồi đó) thiên về nhấn mạnh khoảng thời gian trong quá khứ, 开始 (lúc đầu), 起初 (lúc đầu) và 最初 (lúc đầu) thiên về nhâsn mạnh thời điểm mới bắt đầu, ngay tại thời điểm đầu tiên.
开始/起初/最初/当初,我不太明白他的意思。 |
- Có thể làm định ngưx và vị ngữ, trung tâm ngữ và vị ngữ. Nhấn mạnh nghica khởi đầu, bắt đầu.
开始的时候,我还很感兴趣,后来就觉得没趣。
新的一年,新的开始。电影早就开始了,现在进去已经晚了。 |
- Có thể làm trạng ngữ, định ngữ.
我起初还很感兴趣,后来就觉得没趣。
|
- Có thể làm định ngữ, mang nghĩa đầu tiên nhất. Ví dụ như最初印象,最初决定,最初阶段..v…v
他给我的最初印象是能干帅气。 |
- Nhấn mạnh nghĩa quá khứ, thường gặp trong ngữ 何必当初。
Vế trước thường có如果, 若,假如,设使,要是。
早知今日,何必当初。
|
- Đứng trước động từ, chỉ bắt đầu thực hiện động tác.台上的演员开始表演,请安静。
|
台上的演员起初表演,请安静。(S)
台上的演员最初表演,请安静。(S)
台上的演员当初表演,请安静。(S) |
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
?Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
?HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
?Email: hanngutracviet@gmail.com