|
Yín qiào jiědú wán | Ngân kiều giải độc hoàn |
|
Ǒu jié | Ngẫu tiết (củ sen) |
|
Wúgōng | Ngô công (con rết) |
|
Niúhuáng | Ngưu hoàng |
|
Rénshēn | Nhân sâm |
|
Wūméi | Ô mai |
|
Guìpí | Quế bì (vỏ quế) |
|
Yàojiǔ | Rượu thuốc |
|
Xīyángshēn | Sâm Hoa Kỳ |
|
Shānzhā | Sơn trà |
|
Fēngwáng jīng | Sữa ong chúa |
|
Bīnláng | Tân lang (cau) |
|
Chántuì | Thiền thoái (xác ve) |
|
Túsīzi | Thỏ ti tử |
|
Gǎnmào tuì rè chōngjì | Thuốc cảm hạ nhiệt |
|
Kàng yán líng | Thuốc chống viêm |
|
Cǎoyào | Thuốc Đông y bằng thảo dược |
|
Shū dǎn wán | Thuốc viên bổ mật (tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật) |
|
Pípá yè | Tì bà diệp |
|
Chénpí | Trần bì |
|
Yǎng xiě ānshén piàn | Viên an thần bổ máu |
|
Ānshén bǔ xīn piàn | Viên an thần bổ tim |
|
Niúhuáng jiědú piàn | Viên ngưu hoàng giải độc |
|
Jú pí | Vỏ quýt |
|
Shèxiāng | Xạ hương |
|
Bàn xià lù | Xirô cây bán hạ (trị ho, xuyễn, tiêu đàm) |
|
Xìngrén zhǐké tángjiāng | Xirô hạnh nhân chữa ho |
|
Chuānshānjiǎ | Xuyên sơn giáp (con tê tê, trút) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn