先后---前后
先后 [Danh từ, phó từ]
- Danh từ: Thứ tự trước sau.
要处理的是很多,应该分个先后。
你按照日期的先后把文件整理一下。
我先后去过昆明,上海和北京。
他先后唱了三首歌。
爸妈先后来电问候我。
前后 [Danh từ]
- Trước sau. Thời gian + 前后, chỉ sự việc sẽ xảy ra trước hoặc xảy ra sau khoảng thời gian đó vài ngày.
我圣诞节前后回国。
我的朋友国庆节前后要结婚了。
- Tổng cộng. Tính cả khoảng thời gian từ lúc bắt đầu đến kết thúc.
这栋房子前前后后只用了十个月时间就建好了。
做这顿饭,他前后只用了十五分钟时间。
- Phía trước và phía sau. (Chỉ không gian)
我家房子前前后后都种满了花`。
我得朋友们就坐在我的座位前后。
先后
[Danh từ, phó từ] |
前后
[Danh từ] |
- Khi là danh từ, đều biểu thị nghĩa đứng trước, sau về thời gian.
我先后/前后去过十几个国家。
我先后/前后学过两年汉语。 |
- Chỉ có thể chỉ về thời gian, không thể nói về không gian.
他先后来过中国三次。
我家房屋先后都是绿地。(S) |
- Dùng cho cả không gian lẫn thời gian.
他前后来过中国三次。
我家房屋前后都是绿地。 |
- Có thể chỉ sự việc lần lượt xảy ra theo tuần tự.
爸妈和朋友先后来电问候我。 |
爸妈和朋友前后来电问候我。(S) |
春节先后是人们最忙碌也是最热闹的时候。(S) |
- Chỉ khoảng thời gian ước chừng.
春节前后是人们最忙碌也是最热闹的时候。 |
他先先后后跑了好几趟也没见到他。(S) |
他前前后后跑了好几趟也没见到他。 |
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com