[TIMKIEMNHANH]

先后---前后

Thứ tư - 29/08/2018 08:44
Presentation1
Presentation1
先后---前后
先后 [Danh từ, phó từ]
  • Danh từ: Thứ tự trước sau.
要处理的是很多,应该分个先后
你按照日期的先后把文件整理一下。
  • Phó từ: Lần lượt.
我先后去过昆明,上海和北京。
先后唱了三首歌。
爸妈先后来电问候我。


前后 [Danh từ]
  1. Trước sau. Thời  gian + 前后, chỉ sự việc sẽ xảy ra trước hoặc xảy ra sau khoảng thời gian đó vài ngày.
我圣诞节前后回国。
我的朋友国庆节前后要结婚了。
  1. Tổng cộng.  Tính cả khoảng thời gian từ lúc bắt đầu đến kết thúc.
这栋房子前前后后只用了十个月时间就建好了。
做这顿饭,他前后只用了十五分钟时间。
  1. Phía trước và phía sau. (Chỉ không gian)
我家房子前前后后都种满了花`。
我得朋友们就坐在我的座位前后

 
先后
[Danh từ, phó từ]
前后
[Danh từ]
  • Khi là danh từ, đều biểu thị nghĩa đứng trước, sau về thời gian.
先后/前后去过十几个国家。
我先后/前后学过两年汉语。
  • Chỉ có thể chỉ về thời gian, không thể nói về không gian.
先后来过中国三次。
我家房屋先后都是绿地。(S)
  • Dùng cho cả không  gian lẫn thời gian.
前后来过中国三次。
我家房屋前后都是绿地。
  • Có thể chỉ sự việc lần lượt xảy ra theo tuần tự.
爸妈和朋友先后来电问候我。
  • Không có cách dùng này.
爸妈和朋友前后来电问候我。(S)
  • Không có cách dùng này
春节先后是人们最忙碌也是最热闹的时候。(S)
  • Chỉ khoảng thời gian ước chừng.
春节前后是人们最忙碌也是最热闹的时候。
  • Không thể trùng điệp.
先先后后跑了好几趟也没见到他。(S)
  • Có thể trùng điệp.
前前后后跑了好几趟也没见到他。
 
 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập22
  • Hôm nay764
  • Tháng hiện tại63,637
  • Tổng lượt truy cập5,604,065
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây