Không sao, sao cũng được. Biểu thị điều đó không quan trọng, không đáng để bụng, không để trong lòng, không quan tâm. 不在乎 có thể đứng trước danh từ làm tân ngữ, ngữ động từ, có thể làm trạng ngữ.
Không thể nói là, không thể gọi là. Biểu thị chưa đạt đến trình độ đó, chưa đến mức đó, chưa đạt đến tiêu chuẩn đó.
我只对这方面有所研究无所谓专家。
我们只是谈谈自己学习汉语的心得,无所谓经验。
Không sao, sao cũng được, không bận tâm. Biểu thị điều đó không liên quan đến mình, không đáng để bận tâm, và tự mình có ý định, cách làm riêng, suy nghĩ riêng.