Phân biệt 被---叫---让
Thứ tư - 04/07/2018 08:35
被---叫---让
被[Giớ từ]
- Bị , được. Câu bị động. Biểu thị ý bị động, có thể xuất hiện chủ thể thực hiện hành động đó hoặc không đều được.
我买的蛋糕被他们吃光了。( có xuất hiện chủ thể là他们)
他被批评一顿。(không có chủ thể thực hiện, không biết ai đã评)
- 被 đứng sau phó từ phủ định và trợ động từ (động từ năng nguyện)
这次面试,他没被公司录取。
我们不上课去玩的事可能被老师知道了。
- 被 đứng sau những phó từ:刚才,已经,终于,突然,又,再,都,也,常常,时常:
他刚才被爸爸骂了一顿。
这次比赛,他们终于被我们打败了。
电脑又被你弄坏了。
- Trong câu bị động, động từ ở vị ngữ thường phải có trặng ngữ, bổ ngữ, trợ động từ (động từ năng nguyện) và trợ từ了,过:
门突然被推开了。(bổ ngữ)
自行车被偷走了。(bổ ngữ)
我小时候被狗咬,所以不喜欢狗。(S)
我小时候被狗咬伤过,所以不喜欢狗。
叫[ Giới từ, động từ ]
- Kêu, la, hú. Chỉ âm thanh hoặc tiếng động khá lớn do người hoặc vật phát ra.
你为什么这么大声地叫?
船上的汽笛叫了三声了,船快开了!
- Kêu, gọi. Đôi khi mang ý sai bảo.
你把小王叫到办公室来。
你不叫他去,他不会主动去的。
妈妈叫我学汉语,我就来学汉语了。
- Tên là, gọi là.
我的名字叫丽梅。
这种花叫“夜来香”。
- Giới từ: Bị, được. Cách dùng tương đương với被
你的自行车叫人错走了。(=你的自行车被人错走了。)
让 [Giới từ, động từ]
- Để cho. Tạo điều kiện để những gì có lợi, thuận tiện cho người khác. Đôi khi mang ý cho phép, mong muốn.
把方便让给别人,把困难留给自己。
我不清梦她喜欢什么颜色,让她自己去挑吧。
让我家人的身体永远健康。
- Nhường, tránh lối, tránh ra.
在公交上,年轻人应该把座位让给老人。
请大家让一让,车开过来了。
不好意思,请让一下,让我过去!
- Giới từ: Bị, được. Cách dùng tương đương với被,叫:
我的自行车让小偷拿走了。(=我的自行车被小偷拿走了。)
被
[Giới từ] |
叫
[Giới từ, động từ] |
让
[Giới từ, động từ] |
- Khi là giới từ, đều mang nghĩa bị động, dịch là bị,được, đều đứng sau các phó từ nói chung.
|
- Thường dùng trong văn viết, mang tính trang nghiêm, chính thức.
|
- Thường dùng trong khẩu ngữ.
|
- Trong câu bị động, có thể thực hiện hành vi đó hay không đều được.
他被批评了。
今天,他被张老师批评了。 |
- Trong câu bị động, bắt buộc phải dẫn ra chủ thể thực hiện hành vi đó.
他叫/让批评了。(S)
他叫/让老师批评了一顿。 |
- Trực tiếp đứng trước động từ (被+Động từ)
马路上出了车祸,人被轧了。 |
- Ít khi trực tiếp đứng trước động từ (叫+Động từ)
马路上出了车祸,人叫轧了。 |
- Không thể trực tiếp đứng trước động từ.
马路上出了车祸,人让轧了。(S) |