phân biệt 不然---否则
Thứ sáu - 29/06/2018 09:02
不然---否则
不然[Tính từ, liên từ ]
- Tính từ: Không phải vậy. Tương đương với不是这样
都说汉语很难,其实不然,只要努力就能学好。
- Liên từ: Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kếthợp với就 ở sau.
学外语一定要背生词,不然就听不懂老师讲课。
多亏有你帮我,要不然我这次惨了。
否则 [ Liên từ ]
- Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với就,的话 ở sau.
你得跟大家一起加班,否则大家不会喜欢你。
吃东西要注意卫生,否则很容易吃坏身子。
不然 |
否则 |
[Liên từ, tính từ] |
[Liên từ] |
- Đều biểu thị nghĩa nếu không. Phía sau đều có thể thêm的话 để nhấn mạnh kết quả của sự giả định.
赶快送他到医院抢救,不然/否则会有生命危险。
今天可能不上课吧,不然的话/否则的话,老师怎么还没来? |
- Phía trước có thể thêm再,要
今天我们吃鸡肉或者猪肉,再不然就是牛肉。 |
今天我们吃鸡肉或者猪肉,再否则就是牛肉。(S) |
- Có cách dùng của tính từ (tức có nghĩa “không phải như vậy”).
有的学生想,学汉语只练习口语就行了,不用学汉字,其实不然,汉字和口语都要学。 |
- Không có cách dùng tính từ.
有的学生想,学汉语只练习口语就行了,不用学汉字,其实否则,汉字和口语都要学。(S) |
- Thường dùng trong khẩu ngữ
|
- Thường dùng trong văn viết.
|